Quiz 33. GIÁ TRỊ TỨC THỜI TRONG MẠCH RLC
Quiz Summary
0 of 30 Questions completed
Questions:
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading…
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Results
Results
0 of 30 Questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Average score | |
Your score |
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- Current
- Review
- Answered
- Correct
- Incorrect
- Question 1 of 30
1. Question
[33.01]. Một điện áp xoay chiều có biểu thức $$u=220\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\dfrac{2\pi }{3} \right)$$ V (t tính bằng s). Điện áp tức thời tại t = 0 có độ lớn
CorrectIncorrect - Question 2 of 30
2. Question
[33.02]. Dòng điện xoay chiều có cường độ $$i=4\sqrt{2}\cos \left( 120\pi t+\dfrac{\pi }{3} \right)$$(A). Ở thời điểm t = $$\dfrac{1}{90}s$$, cường độ tức thời của dòng điện này có giá trị
CorrectIncorrect - Question 3 of 30
3. Question
[33.03]. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
CorrectIncorrect - Question 4 of 30
4. Question
[33.04]. Đặt điện áp u = 310cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ thời điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm
CorrectIncorrect - Question 5 of 30
5. Question
[33.05]. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và đang tăng. Hỏi vào thời điểm \[{t}’=t+\dfrac{T}{4}\] điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ?
CorrectIncorrect - Question 6 of 30
6. Question
[33.06]. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
CorrectIncorrect - Question 7 of 30
7. Question
[33.07]. Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều có phương trình \[\text{u = 220}\sqrt{\text{2}}\text{cos}\left( 100\pi t-\dfrac{\pi }{2} \right)\](V) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s). Biết rằng đèn sáng mỗi khi điện áp hai đầu đèn có độ lớn không nhỏ hơn $$\text{110}\sqrt{\text{2}}\text{ V}$$. Khoảng thời gian đèn tắt trong một chu kì là
CorrectIncorrect - Question 8 of 30
8. Question
[33.08]. Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức $$u=220\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\dfrac{\pi }{2} \right)$$(V). Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn $$\left| u \right|\ge 110\sqrt{2}$$ V. Tỉ số khoảng thời gian thời gian đèn sáng so với đèn tắt trong một chu kì của dòng điện bằng
CorrectIncorrect - Question 9 of 30
9. Question
[33.09]. Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp \[u={{U}_{0}}\cos 100\pi t\text{ (V)}\]. Đèn chỉ sáng khi điện áp ở 2 cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5U0. Một máy ghi hình với tốc độ 24 hình/s ghi lại thấy rằng: trong 3 s số tấm hình cho thấy đèn ống không sáng (tối) là
CorrectIncorrect - Question 10 of 30
10. Question
[33.10]. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. M là một điểm trên đoạn mạch AB. Điện áp\[{{u}_{AM}}=100\cos 100\pi t\ \](V) và \[{{u}_{MB}}=100\sqrt{3}\cos (100\pi t-\dfrac{\pi }{2})\](V). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là
CorrectIncorrect - Question 11 of 30
11. Question
[33.11]. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng $${{Z}_{L}}$$và tụ điện có dung kháng $${{Z}_{C}}=2{{Z}_{L}}$$. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là:
CorrectIncorrect - Question 12 of 30
12. Question
[33.12]. Đặt điện áp \[u=220\sqrt{2}c\text{os}100\pi tV\] vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 \[\Omega \], cuộn cảm có độ tự cảm \[\dfrac{0,8}{\pi }H\] và tụ điện có điện dung \[\dfrac{{{10}^{-3}}}{6\pi }F\]. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng \[110\sqrt{3}V\] thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
CorrectIncorrect - Question 13 of 30
13. Question
[33.13]. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
CorrectIncorrect - Question 14 of 30
14. Question
[33.14]. Đặt điện áp tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 60 \[\Omega \], cuộn cảm có độ tự cảm \[\dfrac{0,2}{\pi }H\] và tụ điện có điện dung \[\dfrac{{{10}^{-3}}}{4\pi }F\]. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 20 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 40V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là
CorrectIncorrect - Question 15 of 30
15. Question
[33.15]. Đặt điện áp xoay chiều $$u=100\sqrt{2}\cos \omega t$$(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (với RCω = 1). Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện là
CorrectIncorrect - Question 16 of 30
16. Question
[33.16]. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là \[30\sqrt{2}\]V, \[60\sqrt{2}\,V\] và \[90\sqrt{2}\,V\]. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch có thể là
CorrectIncorrect - Question 17 of 30
17. Question
[33.17]. Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 2LCω2 = 1. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là 40V và 60V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
CorrectIncorrect - Question 18 of 30
18. Question
[33.18]. Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Điện áp tức thời hai đầu điện trở R có biểu thức\[{{u}_{R}}=50\sqrt{2}\cos (2\pi ft+\varphi )(V)\] . Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị \[u=50\sqrt{2}\text{ }V\] và \[{{u}_{R}}=-25\sqrt{2}\text{ }V\]. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
CorrectIncorrect - Question 19 of 30
19. Question
[33.19]. Đặt điện áp xoay chiều \[u={{U}_{0}}\cos (100\pi t)\](V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần \[R=100\sqrt{3}\]Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm $$L=\dfrac{2}{\pi }$$H và tụ điện có điện dung $$C=\dfrac{100}{\pi }$$μF. Tại thời điểm khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch \[i=0,5\sqrt{3}A.\] Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ:
CorrectIncorrect - Question 20 of 30
20. Question
[33.20]. Đặt điện áp $$u=240\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)$$V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm $$\dfrac{1,2}{\pi }$$H và tụ điện có điện dung $$\dfrac{{{10}^{-3}}}{6\pi }$$F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng
CorrectIncorrect - Question 21 of 30
21. Question
[33.21]. Đặt điện áp $$u=100\cos \left( 100\pi t-\dfrac{\pi }{4} \right)$$ V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω cuộn cảm thuần có độ tự cảm $$L=\dfrac{1}{\pi }$$H và tụ điện có điện dung $$C=\dfrac{{{10}^{-3}}}{5\pi }$$F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 100 V và đang giảm thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng
CorrectIncorrect - Question 22 of 30
22. Question
[33.22]. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chỉ có cuộn cảm thuần với cảm kháng là 50 Ω. Tại thời điểm t1 cường độ dòng điện qua mạch là – 1 A, hỏi sau đó 0,015 s thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng
CorrectIncorrect - Question 23 of 30
23. Question
[33.23]. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch RL mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần. Biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là
CorrectIncorrect - Question 24 of 30
24. Question
[33.24]. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC (L thuần cảm) nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch là φ. Ở thời điểm t bất kì, điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa LC và trên R lần lượt là uLC và uR. Điện áp cực đại trên điện trở R là
CorrectIncorrect - Question 25 of 30
25. Question
[33.25]. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R ; cuộn cảm thuần và tụ điện. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời của điện áp hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở R lần lượt là uL =$$-20\sqrt{3}$$V; uR = 30 V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời là $$u_{L}^{/} = 40$$V; $$u_{C}^{/} = -120$$V,$$u_{R}^{/}=0$$. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là
CorrectIncorrect - Question 26 of 30
26. Question
[33.26]. Đặt điện áp $$u={{U}_{0}}\cos 100\pi t$$(V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM(chứa R) và MB(chứa L và C) tại thời điểm t1 là $${{u}_{AM1}}=60\,\text{ }V;\,\,{{u}_{MB1}}=15\sqrt{7}\text{ }V$$ và tại thời điểm t2 là $${{u}_{AM2}}=40\sqrt{3}\,\text{ }V;\,\,{{u}_{MB2}}=30\text{ }V.$$ Giá trị của$${{U}_{0}}$$bằng
CorrectIncorrect - Question 27 of 30
27. Question
[33.27]. Mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thức tự gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện. M là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Điện áp giữa hai đầu AM luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng trên điện trở là 100 V. Thời điểm mà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là $$100\sqrt{6}$$V thì điện áp tức thời trên tụ là $$\dfrac{200\sqrt{6}}{3}$$V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
CorrectIncorrect - Question 28 of 30
28. Question
[33.28]. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Dung kháng tụ điện trong mạch là 50 Ω. Biết tại thời điểm t bất kì, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là uR (V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là uC (V) luôn thỏa mãn $$9u_{C}^{2}+4u_{R}^{2}=c$$, c là một hằng số. Điện trở R có giá trị
CorrectIncorrect - Question 29 of 30
29. Question
[33.29]. Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R, NB chứa C, R = 50Ω; \[{{Z}_{L}}=50\sqrt{3}\]Ω, $${{Z}_{C}}=\dfrac{50}{\sqrt{3}}$$ Ω. Khi \[{{u}_{AN}}=80\sqrt{3}\]V thì uMB = 60 V. Giá trị cực đại điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
CorrectIncorrect - Question 30 of 30
30. Question
[33.30]. Đặt điện áp$$u=U\sqrt{2}\cos 100\pi t$$(V) vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L = 0,5π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung$$\dfrac{{{10}^{-4}}}{\pi }$$F. Tại thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200V. Giá trị điện áp tức thời hai đầu tụ điện ở thời điểm t?
CorrectIncorrect