Chuyên đề tốc độ trong dao động điều hòa, vật lí lớp 12
Câu 1.
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình chất điểm trong một chu kì là
[A]. $\dfrac{9A}{2T}.$
[B]. $\dfrac{4A}{T}.$
[C]. $\dfrac{3A}{2T}.$
[D]. $\dfrac{6A}{T}.$
${v_{tb}} = \dfrac{S}{{\Delta t}} = \dfrac{{4{\rm{A}}}}{T}$
Câu 2.
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình chất điểm trong một nửa chu kì là
[A]. $\dfrac{6A}{T}.$
[B]. $\dfrac{4A}{T}.$
[C]. $\dfrac{3A}{2T}.$
[D]. $\dfrac{9A}{2T}.$
${v_{tb}} = \dfrac{S}{{\Delta t}} = \dfrac{{2{\rm{A}}}}{{\dfrac{T}{2}}} = \dfrac{{4{\rm{A}}}}{T}$
Câu 3.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí $x = \dfrac{-A}{2}$, chất điểm có tốc độ trung bình là
[A]. $\dfrac{9A}{2T}.$
[B]. $\dfrac{4A}{T}.$
[C]. $\dfrac{6A}{T}.$
[D]. $\dfrac{3A}{2T}.$
Câu 4.
Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Gọi M và N là những điểm có toạ độ lần lượt là \[{{x}_{1}}=\dfrac{A}{2}\] và \[{{x}_{2}}=-\dfrac{A}{2}.\] Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn MN bằng
[A]. \[v=\dfrac{A\omega }{2\pi }.\]
[B]. \[v=\dfrac{2A\omega }{3\pi }.\]
[C]. \[v=\dfrac{3A\omega }{\pi }.\]
[D]. \[v=\dfrac{3A\omega }{2\pi }.\]
Câu 5.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm, chu kì 3s. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí cân bằng theo chiều âm đến vị trí có li độ $x = 5\sqrt{3}$ cm theo chiều âm, vật có tốc độ trung bình là
[A]. 20,96 cm/s
[B]. 11.34 cm/s
[C]. 17,32 cm/s
[D]. 12,53 cm/s
Câu 6.
Một chất điểm dao động với phương trình \[x=10\cos \left( 2\pi t-\dfrac{2\pi }{3} \right)cm\] (t tính bằng s). Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó đi được quảng đường 70cm đầu tiên (kể từ t = 0) là
[A]. 40cm/s
[B]. 50cm/s.
[C]. 42cm/s.
[D]. 35cm/s
Câu 7.
Một chất điểm dao động với phương trình \[x=14\cos \left( 4\pi t+\dfrac{\pi }{3} \right)cm\] (t tính bằng s). Tốc độ trung bình của chất điểm kể từ thời điểm ban đầu đến khi chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất là
[A]. 85 cm/s.
[B]. 1,5 m/s.
[C]. 42cm/s.
[D]. 1,2 m/s
Câu 8.
Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình \[x=20\cos (\pi t-\dfrac{3\pi }{4})\]cm. Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm $t_{1} = 0,5 s$ đến thời điểm $t_{2} = 6 s$ là
[A]. 38,8 cm/s.
[B]. 38,4 m/s.
[C]. 34,8 cm/s.
[D]. 33,8 cm/s.
Câu 9.
Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình \[x=6\cos (4\pi t-\dfrac{\pi }{3})\]cm. Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm $t_{1} = \dfrac{2}{3}s$ đến thời điểm $t_{2} = \dfrac{37}{12} s$ là
[A]. 38,8 cm/s
[B]. 38,4 m/s.
[C]. 33,8 cm/s
[D]. 48,4 cm/s.
Câu 10.
Một chất điểm dao động với phương trình \[x=4\cos \left( \omega t-\dfrac{2\pi }{3} \right)cm\](t tính bằng s). Trong giây đầu tiên (kể từ t = 0) vật đi được quãng đường 4 cm. Trong giây thứ 2013 tốc độ trung bình của vật là
[A]. 4,2cm/s.
[B]. 2 cm/s.
[C]. 5cm/s.
[D]. 3,5cm/s.
Câu 11.
Một vật dao động điều hoà với biên độ A, vào thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Kể từ t = 0,vật qua vị trí \[\dfrac{A\sqrt{3}}{2}\] lần thứ 30 vào thời điểm 43 s. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian trên là 6,643 cm/s. Tìm biên độ dao động của vật?
[A]. 2 cm
[B]. 5 cm
[C]. 4 cm
[D]. 3 cm