Bất đẳng thức, toán phổ thông

1. Tính chất cơ bản của bất đẳng thức

Bất đẳng thức, toán phổ thông 5

2. Bất đẳng thức Cô – si (Cauchy)

a) Với $\forall a \ge 0;{\rm{ }}b \ge 0$ thì ta có: $\dfrac{{a + b}}{2} \ge \sqrt {ab} .$

Dấu $” = ”$ xảy ra khi và chỉ khi $a = b.$

b) Với $\forall a \ge 0;{\rm{ }}b \ge 0;{\rm{ }}c \ge 0$ thì ta có: $\dfrac{{a + b + c}}{3} \ge \sqrt[3]{{abc}}.$

Dấu $” = ”$ xảy ra khi và chỉ khi $a = b = c.$

3. Bất đẳng thức Bunhia – Copxki (Cauchy Schwarz)

a) $\forall x;{\rm{ }}y;{\rm{ }}a;{\rm{ }}b \in \mathbb{R}$ thì:

+) ${(a.x + b.y)^2} \le ({a^2} + {b^2})({x^2} + {y^2})$

+) $\left| {a.x + b.y} \right| \le \sqrt {({a^2} + {b^2})({x^2} + {y^2})} \cdot$

Dấu $” = ”$ xảy ra khi $\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b},{\rm{ }}(a;{\rm{ }}b \ne 0).$

b) $\forall x;{\rm{ }}y;{\rm{ }}z;{\rm{ }}a;{\rm{ }}b;{\rm{ }}c \in \mathbb{R}$ thì:

+) ${(a.x + b.y + c.z)^2}$ $\le ({a^2} + {b^2} + {c^2})({x^2} + {y^2} + {z^2})$

+) $\left| {a.x + b.y + c.z} \right| $ $\le \sqrt {({a^2} + {b^2} + {c^2})({x^2} + {y^2} + {z^2})}$

Dấu $” = ”$ xảy ra khi và chỉ khi $\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b} = \dfrac{z}{c}(a;b;c \ne 0).$

4. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối

a) Với \(\forall x \in R\) ta có: \(\left| x \right| \ge 0,\left| x \right| \ge x,\left| x \right| \ge – x\)

b) Với \(a > 0\) thì:

+) $\left| x \right| \le a \Leftrightarrow  – a \le x \le a$.

+) $\left| x \right| \ge a \Leftrightarrow x \le  – a$ hoặc $x \ge a$

c) Với \(a,b \in R\) thì $\left| a \right| – \left| b \right| \le \left| {a + b} \right| \le \left| a \right| + \left| b \right|$

+1
2
+1
0
+1
0
+1
0
+1
0

Leave a Comment

. Bắt buộc *

Scroll to Top