Chuyên đề Tập hợp, trắc nghiệm toán lớp 10

Chuyên đề Tập hợp, trắc nghiệm toán lớp 10

Câu 1.

Tập \[X=\left\{ x\in \mathbb{R}|2{{x}^{2}}-5x+3=0 \right\}\] bằng tập nào sau đây?

[A]. $X=\left\{ 0 \right\}. $
[B]. $X=\left\{ 1 \right\}. $
[C]. $X=\left\{ \dfrac{3}{2} \right\}. $
[D]. $X=\left\{ 1;\dfrac{3}{2} \right\}. $

Hướng dẫn

HD: Ta có. \[2{{x}^{2}}-5x+3=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=1 \\ & x=\dfrac{3}{2} \\ \end{align} \right. \]$\Rightarrow X=\left\{ 1;\dfrac{3}{2} \right\}. $ Chọn đáp án D.

[collapse]

Câu 2.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai.

[A]. $A\in A. $
[B]. $\varnothing \subset A. $
[C]. $A\subset A. $
[D]. $A\in \left\{ A \right\}. $

Hướng dẫn

HD: Chọn đáp án A. Vì phần tử thuộc tập hợp, không có phần tử thuộc phần tử.

[collapse]

Câu 3.

Cho biết $x$là một phần tử của tập hợp$A,$ xét các mệnh đề sau. (I) $x\in A. $ (II) \[\left\{ \text{x} \right\}\in A\] (III) $x\subset A. $ (IV) \[\left\{ \text{x} \right\}\subset A. \] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng.

[A]. I và II.
[B]. I và III.
[C]. I và IV.
[D]. II và IV.

Hướng dẫn

HD: I đúng. II sai vì không có khái niệm tập hợp này thuộc tập hợp kia. III sai vì $1$ phần tử thì không thể là con của $1$ tập hợp. IV đúng. Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 4.

Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”.

[A]. $7\subset \mathbb{N}. $
[B]. $7\in \mathbb{N}. $
[C]. $7<\mathbb{N}. $
[D]. $7\le \mathbb{N}. $

Hướng dẫn

HD: Chọn đáp án B.

[collapse]

Câu 5.

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “$\sqrt{2}$không phải là số hữu tỉ”

[A]. $\sqrt{2}\ne \mathbb{Q}. $
[B]. $\sqrt{2}\not\subset \mathbb{Q}. $
[C]. $\sqrt{2}\notin \mathbb{Q}. $
[D]. $\sqrt{2}\in \mathbb{Q}. $

Hướng dẫn

HD: Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 6.

Tập \[X=\left\{ x\in \mathbb{Z}|2{{x}^{2}}-5x+2=0 \right\}\]bằng tập nào sau đây?

[A]. $X=\left\{ 2 \right\}. $
[B]. $X=\left\{ \dfrac{1}{2} \right\}. $
[C]. $X=\left\{ 2;\dfrac{1}{2} \right\}. $
[D]. $X=\varnothing . $

Hướng dẫn

HD: Ta có. \[2{{x}^{2}}-5x+2=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=2\in \mathbb{Z} \\ & x=\dfrac{1}{2}\notin \mathbb{Z} \\ \end{align} \right. \Rightarrow X=\left\{ 2 \right\}. \] Chọn đáp án A.

[collapse]

Câu 7.

Tập \[X=\left\{ x\in \mathbb{N}|\left( x+1 \right)\left( {{x}^{2}}-x-12 \right)=0 \right\}\]bằng tập nào sau đây?

[A]. $X=\left\{ -1 \right\}. $
[B]. $X=\left\{ -1;4;-3 \right\}. $
[C]. $X=\left\{ 4 \right\}. $
[D]. $X=\left\{ -1;-3 \right\}. $

Hướng dẫn

HD: \[\left( x+1 \right)\left( {{x}^{2}}-x-12 \right)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=-1\notin \mathbb{N} \\ & x=-3\notin \mathbb{N} \\ & x=4\in \mathbb{N} \\ \end{align} \right. \Rightarrow X=\left\{ 4 \right\}. \] Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 8.

Tập \[X=\left\{ x\in \mathbb{Q}|\left( {{x}^{2}}-2 \right)\left( {{x}^{2}}-x-6 \right)=0 \right\}\]bằng tập nào sau đây?

[A]. $X=\left\{ \pm \sqrt{2};3;-2 \right\}. $
[B]. $X=\left\{ 3;-2 \right\}. $
[C]. $X=\left\{ 3 \right\}. $
[D]. $X=\left\{ -2 \right\}. $

Hướng dẫn

HD: \[\left( {{x}^{2}}-2 \right)\left( {{x}^{2}}-x-6 \right)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=\pm \sqrt{2}\notin \mathbb{Q} \\ & x=3\in \mathbb{Q} \\ & x=-2\in \mathbb{Q} \\ \end{align} \right. \Rightarrow X=\left\{ 3;-2 \right\}. \] Chọn đáp án B.

[collapse]

Câu 9.

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp \[X=\left\{ x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}+x+1=0 \right\}. \]

[A]. $X=0. $
[B]. $X=\left\{ 0 \right\}. $
[C]. $X=\varnothing . $
[D]. $X=\left\{ \varnothing
\right\}. $

Hướng dẫn

HD: \[{{x}^{2}}+x+1=0\Leftrightarrow \]không có nghiệm thực. Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 10.

Số phần tử của tập hợp A = $\left\{ {{k}^{2}}+1|k\in \mathbb{Z},\left| k \right|\le 2 \right\}$ là

[A]. $1. $
[B]. $2. $
[C]. $3. $
[D]. $5. $

Hướng dẫn

HD: Ta có. $\left\{ \begin{align} & k\in \mathbb{Z} \\ & \left| k \right|\le 2 \\ \end{align} \right. \Leftrightarrow k=\left\{ \pm 2;\pm 1;0 \right\}\Rightarrow A=\left\{ 5;2;1 \right\}$ Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 11.

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng.

[A]. \[\left\{ x\in \mathbb{Z}|\left| x \right|<1 \right\}. \]
[B]. \[\left\{ x\in \mathbb{Z}|6{{x}^{2}}-7x+1=0 \right\}. \]
[C]. \[\left\{ x\in \mathbb{Q}|{{x}^{\text{2}}}-4x+2=0 \right\}. \]
[D]. \[\left\{ x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}-4x+3=0 \right\}. \]

Hướng dẫn

HD: $\left\{ \begin{array}{l} x \in \\ {x^{\rm{2}}} – 4x + 2 = 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x \in \\ x = 2 \pm \sqrt 2 \end{array} \right. \Leftrightarrow $ Không có $x$ thỏa mãn. Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 12.

Cho $A=\left\{ 0;2;4;6 \right\}$. Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?

[A]. $4. $
[B]. $6. $
[C]. $7. $
[D]. $8. $

Hướng dẫn

HD: Tập con có $2$ phần tử của $A$ là. $\left\{ 0;2 \right\};\left\{ 0;4 \right\};\left\{ 0;6 \right\};\left\{ 2;4 \right\};\left\{ 2;6 \right\};\left\{ 4;6 \right\}$ $\Rightarrow $ có $6$ tập con có $2$ phần tử. Chọn đáp án B.

[collapse]

Câu 13.

Cho tập hợp $X=\left\{ 1;2;3;4 \right\}$. Câu nào sau đây đúng?

[A]. Số tập con của $X$ là 16.
[B]. Số tập con của $X$ gồm có 2 phần tử là 8.
[C]. Số tập con của $X$chưa số 1 là 6.
[D]. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.

Hướng dẫn

HD: Tập $X$ có $4$ phần tử $\Rightarrow $ số tập con của $X$ bằng. ${{2}^{4}}=16\Rightarrow $ A đúng. Tập con của $X$ gồm $2$ phần tử \[\left\{ {1;2} \right\},\left\{ {1;3} \right\},\left\{ {1;4} \right\},\left\{ {2;3} \right\},\left\{ {2;4} \right\},\left\{ {3;4} \right\}\] $\Rightarrow $ Số tập con của $X$ gồm $2$ phần tử là. $6\Rightarrow $B sai. Chọn đáp án A.

[collapse]

Câu 14.

Cho tập$X=\left\{ 2,3,4 \right\}. $ Tập $X$có bao nhiêu tập hợp con?

[A]. $3. $
[B]. $6. $
[C]. $8. $
[D]. $9. $

Hướng dẫn

HD: Tập $X$ có $3$ phần tử $\Rightarrow $ số tập con của $X$ bằng. ${{2}^{3}}=8$ Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 15.

Tập $X$ có bao nhiêu tập hợp con, biết $X$ có 3 phần tử ?

[A]. $2. $
[B]. $4. $
[C]. $6. $
[D]. $8. $

Hướng dẫn

HD: Tập $X$ có $3$ phần tử $\Rightarrow $ số tập con của $X$ bằng. ${{2}^{3}}=8$ Chọn đáp án D.

[collapse]

Câu 16.

Tập hợp \[A=\left\{ 1,2,3,4,5,6 \right\}\] có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử.

[A]. $30. $
[B]. $15. $
[C]. $10. $
[D]. $3. $

Hướng dẫn

HD: Tập $A$ gồm $6$ phần tử. Mỗi phần tử ghép với $1$ phần tử còn lại ta được $1$ tập con của $A$ có $2$ phần tử. Số tập con của $A$ có $2$ phần tử bằng. $\dfrac{6. 5}{2}=15. $ Chọn đáp án B.

[collapse]

Câu 17.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

[A]. \[x\in \left( 2;3 \right]\Rightarrow x\in \left( 2;3 \right). \]
[B]. \[x\in \left( 2;3 \right)\Rightarrow x\in \left[ 2;3 \right). \]
[C]. \[x\in \left[ 2;3 \right]\Rightarrow x\in \left( 2;3 \right]. \]
[D]. \[x\in [2;3]\Rightarrow x\in [2;3). \]

Hướng dẫn

HD: $x=3\in \left( 2;3 \right]$ nhưng $x=3\notin \left( 2;3 \right)\Rightarrow A$ sai. $x=2\in \left[ 2;3 \right]$ nhưng $x=2\notin \left( 2;3 \right]\Rightarrow C$ sai. $x=3\in \left[ 2;3 \right]$ nhưng $x=3\notin \left[ 2;3 \right)\Rightarrow D$ sai. Chọn đáp án B.

[collapse]

Câu 18.

Cho hai tập hợp. X = \[\left\{ n\in \mathbb{N}| \right. \]$n$ là bội của $4$ và $6\}$ Y= \[\left\{ n\in \mathbb{N}| \right. \] n là bội số của 12}

Trong các mệnh đề nào sau đây, mệnh đề nào là sai

[A]. $Y\subset X. $
[B]. $X\subset Y. $
[C]. $\exists n:n \in {\rm N}$ và $n \notin Y.$
[D]. $X=Y. $

Hướng dẫn

HD: $n$ là bội của $4$ và $6\Rightarrow n$ là số tự nhiên chia hết cho $4$ và $6$ $\Rightarrow $ $n$ chia hết cho $12. $ $\Rightarrow X=$ Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho $12. $ $n$ là bội của $12\Rightarrow $ $n$ chia hết cho $12. $ $\Rightarrow $ $Y=$ Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho $12. $ $X=Y\Rightarrow A,B,D$ đúng. Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 19.

Cho $A=\left[ -3;2 \right). $ Tập hợp ${{C}_{\mathbb{R}}}A$ là.

[A]. $\left( -\infty ;-3 \right). $
[B]. $\left( 3;+\infty
\right). $
[C]. $\left[ 2;+\infty
\right). $
[D]. $\left( -\infty ;-3 \right)\cup \left[ 2;+\infty
\right). $

Hướng dẫn

HD: ${{C}_{\mathbb{R}}}A=\mathbb{R}\backslash A=\left( -\infty ;-3 \right)\cup \left[ 2;+\infty \right). $ Chọn đáp án D.

[collapse]

Câu 20.

Cách viết nào sau đây là đúng.

[A]. \[a\subset \left[ a;b \right]. \]
[B]. \[\left\{ a \right\}\subset \left[ a;b \right]. \]
[C]. \[\left\{ a \right\}\in \left[ a;b \right]. \]
[D]. \[a\in \left( a;b \right]. \]

Hướng dẫn

HD: Chọn đáp án B.

[collapse]

Câu 1.

Tập \[X=\left\{ x\in \mathbb{R}|2{{x}^{2}}-5x+3=0 \right\}\] bằng tập nào sau đây?

[A]. $X=\left\{ 0 \right\}. $
[B]. $X=\left\{ 1 \right\}. $
[C]. $X=\left\{ \dfrac{3}{2} \right\}. $
[D]. $X=\left\{ 1;\dfrac{3}{2} \right\}. $

Hướng dẫn

HD: Ta có. \[2{{x}^{2}}-5x+3=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=1 \\ & x=\dfrac{3}{2} \\ \end{align} \right. \]$\Rightarrow X=\left\{ 1;\dfrac{3}{2} \right\}. $ Chọn đáp án D.

[collapse]

Câu 2.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai.

[A]. $A\in A. $
[B]. $\varnothing \subset A. $
[C]. $A\subset A. $
[D]. $A\in \left\{ A \right\}. $

Hướng dẫn

HD: Chọn đáp án A. Vì phần tử thuộc tập hợp, không có phần tử thuộc phần tử.

[collapse]

Câu 3.

Cho biết $x$là một phần tử của tập hợp$A,$ xét các mệnh đề sau. (I) $x\in A. $ (II) \[\left\{ \text{x} \right\}\in A\] (III) $x\subset A. $ (IV) \[\left\{ \text{x} \right\}\subset A. \] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng.

[A]. I và II.
[B]. I và III.
[C]. I và IV.
[D]. II và IV.

Hướng dẫn

HD: I đúng. II sai vì không có khái niệm tập hợp này thuộc tập hợp kia. III sai vì $1$ phần tử thì không thể là con của $1$ tập hợp. IV đúng. Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 4.

Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”.

[A]. $7\subset \mathbb{N}. $
[B]. $7\in \mathbb{N}. $
[C]. $7<\mathbb{N}. $
[D]. $7\le \mathbb{N}. $

Hướng dẫn

HD: Chọn đáp án B.

[collapse]

Câu 5.

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “$\sqrt{2}$không phải là số hữu tỉ”

[A]. $\sqrt{2}\ne \mathbb{Q}. $
[B]. $\sqrt{2}\not\subset \mathbb{Q}. $
[C]. $\sqrt{2}\notin \mathbb{Q}. $
[D]. $\sqrt{2}\in \mathbb{Q}. $

Hướng dẫn

HD: Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 6.

Tập \[X=\left\{ x\in \mathbb{Z}|2{{x}^{2}}-5x+2=0 \right\}\]bằng tập nào sau đây?

[A]. $X=\left\{ 2 \right\}. $
[B]. $X=\left\{ \dfrac{1}{2} \right\}. $
[C]. $X=\left\{ 2;\dfrac{1}{2} \right\}. $
[D]. $X=\varnothing . $

Hướng dẫn

HD: Ta có. \[2{{x}^{2}}-5x+2=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=2\in \mathbb{Z} \\ & x=\dfrac{1}{2}\notin \mathbb{Z} \\ \end{align} \right. \Rightarrow X=\left\{ 2 \right\}. \] Chọn đáp án A.

[collapse]

Câu 7.

Tập \[X=\left\{ x\in \mathbb{N}|\left( x+1 \right)\left( {{x}^{2}}-x-12 \right)=0 \right\}\]bằng tập nào sau đây?

[A]. $X=\left\{ -1 \right\}. $
[B]. $X=\left\{ -1;4;-3 \right\}. $
[C]. $X=\left\{ 4 \right\}. $
[D]. $X=\left\{ -1;-3 \right\}. $

Hướng dẫn

HD: \[\left( x+1 \right)\left( {{x}^{2}}-x-12 \right)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=-1\notin \mathbb{N} \\ & x=-3\notin \mathbb{N} \\ & x=4\in \mathbb{N} \\ \end{align} \right. \Rightarrow X=\left\{ 4 \right\}. \] Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 8.

Tập \[X=\left\{ x\in \mathbb{Q}|\left( {{x}^{2}}-2 \right)\left( {{x}^{2}}-x-6 \right)=0 \right\}\]bằng tập nào sau đây?

[A]. $X=\left\{ \pm \sqrt{2};3;-2 \right\}. $
[B]. $X=\left\{ 3;-2 \right\}. $
[C]. $X=\left\{ 3 \right\}. $
[D]. $X=\left\{ -2 \right\}. $

Hướng dẫn

HD: \[\left( {{x}^{2}}-2 \right)\left( {{x}^{2}}-x-6 \right)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=\pm \sqrt{2}\notin \mathbb{Q} \\ & x=3\in \mathbb{Q} \\ & x=-2\in \mathbb{Q} \\ \end{align} \right. \Rightarrow X=\left\{ 3;-2 \right\}. \] Chọn đáp án B.

[collapse]

Câu 9.

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp \[X=\left\{ x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}+x+1=0 \right\}. \]

[A]. $X=0. $
[B]. $X=\left\{ 0 \right\}. $
[C]. $X=\varnothing . $
[D]. $X=\left\{ \varnothing
\right\}. $

Hướng dẫn

HD: \[{{x}^{2}}+x+1=0\Leftrightarrow \]không có nghiệm thực. Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 10.

Số phần tử của tập hợp A = $\left\{ {{k}^{2}}+1|k\in \mathbb{Z},\left| k \right|\le 2 \right\}$ là

[A]. $1. $
[B]. $2. $
[C]. $3. $
[D]. $5. $

Hướng dẫn

HD: Ta có. $\left\{ \begin{align} & k\in \mathbb{Z} \\ & \left| k \right|\le 2 \\ \end{align} \right. \Leftrightarrow k=\left\{ \pm 2;\pm 1;0 \right\}\Rightarrow A=\left\{ 5;2;1 \right\}$ Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 11.

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng.

[A]. \[\left\{ x\in \mathbb{Z}|\left| x \right|<1 \right\}. \]
[B]. \[\left\{ x\in \mathbb{Z}|6{{x}^{2}}-7x+1=0 \right\}. \]
[C]. \[\left\{ x\in \mathbb{Q}|{{x}^{\text{2}}}-4x+2=0 \right\}. \]
[D]. \[\left\{ x\in \mathbb{R}|{{x}^{2}}-4x+3=0 \right\}. \]

Hướng dẫn

HD: $\left\{ \begin{array}{l} x \in \\ {x^{\rm{2}}} – 4x + 2 = 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x \in \\ x = 2 \pm \sqrt 2 \end{array} \right. \Leftrightarrow $ Không có $x$ thỏa mãn. Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 12.

Cho $A=\left\{ 0;2;4;6 \right\}$. Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?

[A]. $4. $
[B]. $6. $
[C]. $7. $
[D]. $8. $

Hướng dẫn

HD: Tập con có $2$ phần tử của $A$ là. $\left\{ 0;2 \right\};\left\{ 0;4 \right\};\left\{ 0;6 \right\};\left\{ 2;4 \right\};\left\{ 2;6 \right\};\left\{ 4;6 \right\}$ $\Rightarrow $ có $6$ tập con có $2$ phần tử. Chọn đáp án B.

[collapse]

Câu 13.

Cho tập hợp $X=\left\{ 1;2;3;4 \right\}$. Câu nào sau đây đúng?

[A]. Số tập con của $X$ là 16.
[B]. Số tập con của $X$ gồm có 2 phần tử là 8.
[C]. Số tập con của $X$chưa số 1 là 6.
[D]. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.

Hướng dẫn

HD: Tập $X$ có $4$ phần tử $\Rightarrow $ số tập con của $X$ bằng. ${{2}^{4}}=16\Rightarrow $ A đúng. Tập con của $X$ gồm $2$ phần tử \[\left\{ {1;2} \right\},\left\{ {1;3} \right\},\left\{ {1;4} \right\},\left\{ {2;3} \right\},\left\{ {2;4} \right\},\left\{ {3;4} \right\}\] $\Rightarrow $ Số tập con của $X$ gồm $2$ phần tử là. $6\Rightarrow $B sai. Chọn đáp án A.

[collapse]

Câu 14.

Cho tập$X=\left\{ 2,3,4 \right\}. $ Tập $X$có bao nhiêu tập hợp con?

[A]. $3. $
[B]. $6. $
[C]. $8. $
[D]. $9. $

Hướng dẫn

HD: Tập $X$ có $3$ phần tử $\Rightarrow $ số tập con của $X$ bằng. ${{2}^{3}}=8$ Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 15.

Tập $X$ có bao nhiêu tập hợp con, biết $X$ có 3 phần tử ?

[A]. $2. $
[B]. $4. $
[C]. $6. $
[D]. $8. $

Hướng dẫn

HD: Tập $X$ có $3$ phần tử $\Rightarrow $ số tập con của $X$ bằng. ${{2}^{3}}=8$ Chọn đáp án D.

[collapse]

Câu 16.

Tập hợp \[A=\left\{ 1,2,3,4,5,6 \right\}\] có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử.

[A]. $30. $
[B]. $15. $
[C]. $10. $
[D]. $3. $

Hướng dẫn

HD: Tập $A$ gồm $6$ phần tử. Mỗi phần tử ghép với $1$ phần tử còn lại ta được $1$ tập con của $A$ có $2$ phần tử. Số tập con của $A$ có $2$ phần tử bằng. $\dfrac{6. 5}{2}=15. $ Chọn đáp án B.

[collapse]

Câu 17.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

[A]. \[x\in \left( 2;3 \right]\Rightarrow x\in \left( 2;3 \right). \]
[B]. \[x\in \left( 2;3 \right)\Rightarrow x\in \left[ 2;3 \right). \]
[C]. \[x\in \left[ 2;3 \right]\Rightarrow x\in \left( 2;3 \right]. \]
[D]. \[x\in [2;3]\Rightarrow x\in [2;3). \]

Hướng dẫn

HD: $x=3\in \left( 2;3 \right]$ nhưng $x=3\notin \left( 2;3 \right)\Rightarrow A$ sai. $x=2\in \left[ 2;3 \right]$ nhưng $x=2\notin \left( 2;3 \right]\Rightarrow C$ sai. $x=3\in \left[ 2;3 \right]$ nhưng $x=3\notin \left[ 2;3 \right)\Rightarrow D$ sai. Chọn đáp án B.

[collapse]

Câu 18.

Cho hai tập hợp. X = \[\left\{ n\in \mathbb{N}| \right. \]$n$ là bội của $4$ và $6\}$ Y= \[\left\{ n\in \mathbb{N}| \right. \] n là bội số của 12}

Trong các mệnh đề nào sau đây, mệnh đề nào là sai

[A]. $Y\subset X. $
[B]. $X\subset Y. $
[C]. $\exists n:n \in {\rm N}$ và $n \notin Y.$
[D]. $X=Y. $

Hướng dẫn

HD: $n$ là bội của $4$ và $6\Rightarrow n$ là số tự nhiên chia hết cho $4$ và $6$ $\Rightarrow $ $n$ chia hết cho $12. $ $\Rightarrow X=$ Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho $12. $ $n$ là bội của $12\Rightarrow $ $n$ chia hết cho $12. $ $\Rightarrow $ $Y=$ Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho $12. $ $X=Y\Rightarrow A,B,D$ đúng. Chọn đáp án C.

[collapse]

Câu 19.

Cho $A=\left[ -3;2 \right). $ Tập hợp ${{C}_{\mathbb{R}}}A$ là.

[A]. $\left( -\infty ;-3 \right). $
[B]. $\left( 3;+\infty
\right). $
[C]. $\left[ 2;+\infty
\right). $
[D]. $\left( -\infty ;-3 \right)\cup \left[ 2;+\infty
\right). $

Hướng dẫn

HD: ${{C}_{\mathbb{R}}}A=\mathbb{R}\backslash A=\left( -\infty ;-3 \right)\cup \left[ 2;+\infty \right). $ Chọn đáp án D.

[collapse]

Câu 20.

Cách viết nào sau đây là đúng.

[A]. \[a\subset \left[ a;b \right]. \]
[B]. \[\left\{ a \right\}\subset \left[ a;b \right]. \]
[C]. \[\left\{ a \right\}\in \left[ a;b \right]. \]
[D]. \[a\in \left( a;b \right]. \]

Hướng dẫn

HD: Chọn đáp án B.

[collapse]
+1
0
+1
0
+1
0
+1
0
+1
0

Leave a Comment

. Bắt buộc *

Scroll to Top