Con lắc lò xo treo thẳng đứng

Xác định độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng.

  • Con lắc lò xo nằm ngang: \(\Delta l = 0\)
  • Con lắc lò xo treo thẳng đứng: \(\Delta l = \dfrac{{mg}}{k}\)
  • Con lắc lò xo nằm nghiêng: \(\Delta l = \dfrac{{mg\sin \alpha }}{k}\)

– Khi con lắc lò xo nằm ngang:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng 5
+ Lúc vật ở VTCB, lò xo không bị biến dạng,

+ Chiều dài cực đại của lò xo: \({l_{{\rm{max}}}} = {l_0} + A\)

+ Chiều dài cực tiểu của lò xo: \({l_{{\rm{min}}}} = {l_0} – A\)

+ Chiều dài ở li độ x: \(l = {l_0} + x\)

– Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng hoặc nằm nghiêng một góc αvà treo ở dưới.

Con lắc lò xo treo thẳng đứng 7
+ Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB:

  • Con lắc lò xo treo thẳng đứng: \(\Delta {l_0} = \dfrac{{mg}}{k}\)
  • Con lắc lò xo nằm nghiêng góc α: \(\Delta {l_0} = \dfrac{{mg\sin \alpha }}{k}\)

+ Chiều dài lò xo khi vật ở VTCB: \({l_{vtcb}} = {l_0} + \Delta l\)

+ Chiều dài ở li độ x: \(l = {l_0} + \Delta {l_0} + x\)

+ Chiều dài cực đại của lò xo: \({l_{{\rm{max}}}} = {l_0} + \Delta {l_0} + A\)

+ Chiều dài cực tiểu của lò xo: \({l_{{\rm{min}}}} = {l_0} + \Delta {l_0} – A\)

Bình luận

. Bắt buộc *

Scroll to Top