Bài tập trắc nghiệm dao động cơ, vật lí 12, vật lí phổ thông

Hỏi đáp nhanh vật lí phổ thông, vật lí trực tuyến meohp0901 20/6/17 2,945 0
  1. Câu 1. Cho các dao động điều hoà sau x = 10cos(3πt + 0,25π) cm. Tại thời điểm t = 1s thì li độ của vật là bao nhiêu?
    A. 52√ cm B. - 52√cm C. 5 cm D. 10 cm
    Câu 2. Cho dao động điều hòa sau x = 3cos(4πt – π/6) + 3 cm. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động?
    A. 12 cm/s B. 12π cm/s C. 12π + 3 cm/s D. Đáp án khác
    Câu 3. Cho dao động điều hòa sau x = 2sin2(4πt + π/2) cm. Xác định tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
    A. 8π cm/s B. 16π cm/s C. 4π cm/s D. 20 cm/s
    Câu 4. Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa?
    A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ
    B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc
    C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận tốc
    D. không có phát biểu đúng
    Câu 5. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi
    A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu
    C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D. vận tốc bằng 0
    Câu 6. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra điểm giới hạn thì
    A. Chuyển động của vật là chậm dần đều. B. thế năng của vật giảm dần.
    C. Vận tốc của vật giảm dần. D. lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần.
    Câu 7. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
    A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ.
    C. Sớm pha π/2 so với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ.
    Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(πt + π/2)cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là
    A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5π (rad). D. 0,5(Hz).
    Câu 9. Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được:
    A. Quỹ đạo dao động B. Cách kích thích dao động
    C. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầ
    Câu 10. Dao động điều hoà là
    A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
    B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
    C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
    D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
    Câu 11. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
    A. Trễ pha π/2 so với li độ. B. Cùng pha với so với li độ.
    C. Ngược pha với vận tốc. D. Sớm pha π/2 so với vận tốc
    Câu 12. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
    A. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. Vật ở vị trí có li độ cực đại.
    C. Gia tốc của vật đạt cực đại. D. Vật ở vị trí có li độ bằng không.
    Câu 13. Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng:
    A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0
    C. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
    Câu 14. Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x + 5x” = 0. Kết luận đúng là
    A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2,19 rad/s.
    B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 1,265 rad/s.
    C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω = 1,265 rad/s.
    D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 22√rad/s.
    Câu 15. Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
    A. x = 3tsin (100πt + π/6) B. x = 3sin5πt + 3cos5πt
    C. x = 5cosπt + 1 D. x = 2sin2(2πt + π/6)
    Câu 16. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào
    A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip D. Parabol.
    Câu 17. Một vật dao động điều hoà, li độ x, gia tốc a. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x và gia tốc a có dạng nào?
    A. Đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ B. Đuờng thẳng không qua gốc toạ độ
    C. Đuờng tròn D. Đường hipepol
    Câu 18. Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10 cm, tìm biên độ dao động.
    A. 10 cm B. 5 cm C. 8 cm D. 4cm
    Câu 19. Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, tìm biên độ dao động của vật.
    A. 10 cm B. 4cm C. 5cm D. 20 cm
    Câu 20. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s, A = 5cm. Tìm tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ?
    A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 5 cm/s D. 8 cm/s
    Câu 21. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 4s, A = 10cm. Tìm vận tốc trung bình của vật trong một chu kỳ?
    A. 0 cm/s B. 10 cm/s C. 5 cm/s D. 8 cm/s
    Câu 22. Vật dao động với vận tốc cực đại là 31,4cm/s. Tìm tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ?
    A. 5cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 30 cm/s
    Câu 23. Một vật dao động theo phương trình x = 0,04cos(10πt – π/4) (m). Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vật.
    A. 4π m/s; 40 m/s2 B. 0,4π m/s; 40 m/s2 C. 40π m/s; 4 m/s2 D. 0,4π m/s; 4m/s2
    Câu 24. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + π/3) cm. Xác định gia tốc của vật khi x = 3 cm.
    A. - 12m/s2 B. - 120 cm/s2 C. 1,2 m/s2 D. - 60 m/s2
    Câu 25. Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình: a = - 400π2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
    A. 20. B. 10 C. 40. D. 5.
    Câu 26. Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của vật bằng
    A. 12,3 m/s2 B. 6,1 m/s2 C. 3,1 m/s2 D. 1,2 m/s2
    Câu 27. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 s là
    A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2
    Câu 28. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4 cm thì vận tốc v1 =403π cm/s; khi vật có li độ x2 =42√cm thì vận tốc v2=402√π cm/s. Chu kỳ dao động của vật là?
    A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s
    Câu 29. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1 = 403π cm/s; khi vật có li độ x2 = 4 cm thì vận tốc v2 = 40π cm/s. Độ lớn tốc độ góc?
    A. 5π rad/s B. 20π rad/s C. 10π rad/s D. 4π rad/s
    Câu 30. Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t1 thì vật có li độ x1 = 2,5 cm, tốc độ v1 = 503√cm/s. Tại thời điểm t2 thì vật có độ lớn li độ là x2 = 2,52√cm thì tốc độ là v2 = 50 cm/s. Hãy xác định độ lớn biên độ A
    A. 10 cm B. 5cm C. 4 cm D. 52 cm
    1. T.Trường
      T.Trường, 20/6/17
      lần sau em gửi bài có chọn lọc những câu em cho là khó hiểu và đang còn phân vân, em gửi một đống bài lên thế này thầy cũng không có thời gian làm.
      em chọn lọc câu cần hỏi rồi hỏi lại
       
Share