Xác định chu kỳ, tần số của mạch dao động LC

Chuyên đề mạch dao động LC, vật lí lớp 12

Chu kỳ, tần số của mạch dao động LC

Câu 1.

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch là

[A]. \[\omega =\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\]
[B]. \[\omega =\dfrac{2\pi }{\sqrt{LC}}\]
[C].\[\omega =\sqrt{LC}\]
[D].\[\omega =\dfrac{1}{\sqrt{LC}}\]

Hướng dẫn

Tần số góc dao động riêng của mạch là: \[\omega =\dfrac{1}{\sqrt{LC}}\]

[collapse]

Câu 2.

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là

[A]. \[f=\dfrac{1}{2\pi }\sqrt{LC}\]
[B]. \[f=\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\]
[C].\[f=\dfrac{2\pi }{\sqrt{LC}}\]
[D].\[f=\dfrac{1}{2\pi }\sqrt{\dfrac{L}{C}}\]

Hướng dẫn

Tần số dao động riêng của mạch là: \[f=\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\]

[collapse]

Câu 3.

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là

[A]. $T=\pi \sqrt{LC}$.
[B]. $T=2\pi \sqrt{LC}$.
[C].$T=\sqrt{LC}$.
[D].$T=\sqrt{2\pi LC}$.

Hướng dẫn

Chu kì dao động riêng của mạch là: $T=2\pi \sqrt{LC}$

[collapse]

Câu 4.

Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là:

[A]. $C=\dfrac{1}{4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}L}$
[B]. $C=\dfrac{4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}}{L}$
[C].$C=\dfrac{{{f}^{2}}}{4{{\pi }^{2}}L}$
[D].\[C=\dfrac{4{{\pi }^{2}}L}{{{f}^{2}}}\]

Hướng dẫn

Tần số dao động riêng của mạch là: \[f=\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\to C=\dfrac{1}{4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}L}\]

[collapse]

Câu 5.

Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 16 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là:

[A]. 2000 rad/s.
[B]. 200 rad/s.
[C].\[{{5. 10}^{4}}rad/s. \]
[D].\[{{5. 10}^{3}}rad/s\]

Hướng dẫn

Tần số góc dao động của mạch là: \[\omega =\dfrac{1}{\sqrt{LC}}={{5. 10}^{4}}rad/s\]

[collapse]

Câu 6.

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm $\dfrac{1}{\pi }$ mH và tụ điện có điện dung $\dfrac{4}{\pi }$ nF. Tần số dao động riêng của mạch là

[A]. \[2,{{5. 10}^{5}}Hz\] .
[B]. \[5\pi {{. 10}^{5}}Hz. \]
[C].\[2,{{5. 10}^{6}}Hz. \]
[D].\[5\pi {{. 10}^{6}}Hz. \]

Hướng dẫn

\[f=\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\]\[=2,{{5. 10}^{5}}Hz. \]

[collapse]

Câu 7.

Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \[\dfrac{{{10}^{-2}}}{\pi }\] H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung \[\dfrac{{{10}^{-10}}}{\pi }\]F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng

[A]. \[{{3. 10}^{6}}s. \]
[B]. \[{{4. 10}^{6}}s. \]
[C].\[{{2. 10}^{6}}s. \]
[D].\[{{5. 10}^{6}}s. \]

Hướng dẫn

$T=2\pi \sqrt{LC}={{2. 10}^{-6}}s$.

[collapse]

Câu 8.

Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF, lấy \[{{\pi }^{2}}=10\]. Tần số dao động riêng của mạch là

[A]. 2,5 Hz.
[B]. 2,5 MHz.
[C].1 Hz.
[D].1 MHz.

Hướng dẫn

Tần số dao động riêng của mạch là: \[f=\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}=2,6MHz\]

[collapse]

Câu 9.

Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là

[A]. 15,71 μs.
[B]. 5 μs.
[C].6,28 μs.
[D].2 μs.

Hướng dẫn

Chu kì dao động riêng của mạch là: $T=2\pi \sqrt{LC}=2\mu s$

[collapse]

Câu 10.

Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 0,5 μF. Tần số góc dao động của mạch là 2000 rad/s. Giá trị L là

[A]. 0,5 H.
[B]. 1 mH.
[C].0,5 mH.
[D].5 mH

Hướng dẫn

$\omega =\dfrac{1}{\sqrt{LC}}\to L=\dfrac{1}{{{\omega }^{2}}C}=0,5\text{ H}\text{. }$

[collapse]

Câu 11.

Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung $\dfrac{{{2. 10}^{-3}}}{\pi }F$ mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L. Tần số dao động riêng trong mạch là 500 Hz. Giá trị L là

[A]. $\dfrac{{{10}^{-3}}}{\pi }H. $
[B]. \[{{5. 10}^{4}}H\] .
[C].$\dfrac{{{10}^{-3}}}{2\pi }H. $
[D].$\dfrac{\pi }{500}H. $

Hướng dẫn

$f=\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\to L=\dfrac{1}{{{(2\pi f)}^{2}}. C}=\dfrac{{{10}^{-3}}}{2\pi }$H.

[collapse]

Câu 12.

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \[{{10}^{-4}}H\] và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy \[{{\pi }^{2}}=10\]. Giá trị C là

[A]. 0,25 F.
[B]. 25 nF.
[C].0,025 F.
[D].250 nF.

Hướng dẫn

$f=\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\to C=\dfrac{1}{{{(2\pi f)}^{2}}. L}=25\text{ }nF$.

[collapse]

Câu 13.

Mạch dao động LC lí tưởng đang có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình \[q={{q}_{0}}cos\left( 2\pi {{. 10}^{4}}t \right)\mu C\]. Tần số dao động của mạch là

[A]. f = 10 Hz.
[B]. f =10 kHz.
[C].f = 2π Hz.
[D].f = 2π kHz.

Hướng dẫn

$f=\dfrac{\omega }{2\pi }=10kHz$.

[collapse]

Câu 14.

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng \[i={{I}_{0}}cos\left( 2000t \right)A\]. Tụ điện trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là

[A]. 50 mH.
[B]. 50 H.
[C].\[{{5. 10}^{6}}H. \]
[D].\[{{5. 10}^{8}}H. \]

Hướng dẫn

$\omega =\dfrac{1}{\sqrt{LC}}\to L=\dfrac{1}{{{\omega }^{2}}C}=\dfrac{1}{{{2000}^{2}}. ({{5. 10}^{-6}})}=50\text{ }mH$.

[collapse]

Câu 15.

Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi \[{{U}_{0}},{{I}_{0}}\] lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì

[A]. ${{U}_{0}}=\dfrac{{{I}_{0}}}{\sqrt{LC}}$.
[B]. ${{U}_{0}}={{I}_{0}}\sqrt{\dfrac{L}{C}}$.
[C].${{U}_{0}}={{I}_{0}}\sqrt{\dfrac{C}{L}}$.
[D].${{U}_{0}}={{I}_{0}}\sqrt{LC}$.

Hướng dẫn

\[{{U}_{0}}\sqrt{C}={{\text{I}}_{0}}\sqrt{L}\to {{U}_{0}}={{\text{I}}_{0}}\sqrt{\dfrac{L}{C}}\].

[collapse]
+1
4
+1
1
+1
2
+1
1
+1
1

Leave a Comment

. Bắt buộc *

Scroll to Top