Chuyển động tròn biến đổi đều vật lí 10

Chuyển động tròn biến đổi đều vật lí 10 chuyển động tròn, biến dạng vật rắn

Chuyển động tròn biến đổi đều:

Chuyển động tròn biến đổi đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ dài (hoặc tốc độ góc) của vật tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.

Gia tốc của chuyển động tròn biến đổi đều:

Chuyển động tròn biến đổi đều vật lí 10

Gia tốc tiếp tuyến với đường tròn \[\vec{a_{t}}\] đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc:

Chuyển động tròn nhanh dần đều: \[\vec{a_{t}}\uparrow\uparrow \vec{v}\]

Chuyển động tròn chậm dần đều: \[\vec{a_{t}}\uparrow\downarrow \vec{v}\]

Độ lớn:

\[a_{t}=\dfrac{v-v_{o}}{\Delta t}=\dfrac{\Delta v}{\Delta t}\]

Gia tốc hướng tâm: \[\vec{a_{n}}\] đặc trưng cho sự thay đổi hướng của vận tốc

Độ lớn:

\[a_{n}=\dfrac{v^{2}}{R}\]

Gia tốc toàn phần của chuyển động tròn biến đổi đều

\[\vec{a}=\vec{a_{t}}+\vec{a_{n}}\]

Độ lớn:

\[a=\sqrt{a_{t}^{2}+a_{n}^{2}}\]=\[\sqrt{\left (\dfrac{\Delta v}{\Delta t}  \right )^{2}+\dfrac{v^{4}}{R^{2}}}\]

Gia tốc góc của chuyển động tròn biến đổi đều: đặc trưng cho tốc độ biến thiên tốc độ góc

\[\gamma =\dfrac{\Delta \omega }{\Delta t}\]

Trong đó:

  • Δt = t – to= t :thời gian chuyển động (chọn gốc thời gian t$_{o }$= 0)
  • Δv = v – vo (với vo là vận tốc tại thời điểm ban đầu to)
  • Δω = ω – ωo (với ωo là tốc độ góc tại thời điểm ban đầu to)

Các công thức trong chuyển động tròn biến đổi đều:

tương tự chuyển động thẳng biến đổi đều ta có các công thức sau

Tính theo cung dài

v = vo + a$_{t}$.t

s = vot + \[\dfrac{1}{2}\]a$_{t}$.t2

v2 – vo2=2a$_{t}$.s

Tính theo đại lượng góc:

ω = ωo + \[\gamma \].t

φ = ωot + \[\dfrac{1}{2}\]\[\gamma \]t2

ω2 – ωo2=2\[\gamma \].φ

liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài:

\[v=\omega.R\]

Trong đó:

  • φ: là góc quét được trong chuyển động tròn biến đổi đều (rad)
  • R: Bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn biến đổi đều (m)

+1
28
+1
6
+1
6
+1
5
+1
7

Leave a Comment

. Bắt buộc *

Scroll to Top