Xác định độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng.
- Con lắc lò xo nằm ngang: \(\Delta l = 0\)
- Con lắc lò xo treo thẳng đứng: \(\Delta l = \dfrac{{mg}}{k}\)
- Con lắc lò xo nằm nghiêng: \(\Delta l = \dfrac{{mg\sin \alpha }}{k}\)
– Khi con lắc lò xo nằm ngang:
+ Lúc vật ở VTCB, lò xo không bị biến dạng,
+ Chiều dài cực đại của lò xo: \({l_{{\rm{max}}}} = {l_0} + A\)
+ Chiều dài cực tiểu của lò xo: \({l_{{\rm{min}}}} = {l_0} – A\)
+ Chiều dài ở li độ x: \(l = {l_0} + x\)
– Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng hoặc nằm nghiêng một góc αvà treo ở dưới.
+ Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB:
- Con lắc lò xo treo thẳng đứng: \(\Delta {l_0} = \dfrac{{mg}}{k}\)
- Con lắc lò xo nằm nghiêng góc α: \(\Delta {l_0} = \dfrac{{mg\sin \alpha }}{k}\)
+ Chiều dài lò xo khi vật ở VTCB: \({l_{vtcb}} = {l_0} + \Delta l\)
+ Chiều dài ở li độ x: \(l = {l_0} + \Delta {l_0} + x\)
+ Chiều dài cực đại của lò xo: \({l_{{\rm{max}}}} = {l_0} + \Delta {l_0} + A\)
+ Chiều dài cực tiểu của lò xo: \({l_{{\rm{min}}}} = {l_0} + \Delta {l_0} – A\)