Đề 006: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết)

Đề 006: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết)

ĐÁP ÁN + GIẢI CHI TIẾT

Đề 006: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 29




Đề 006: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 31

Đề 006: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 33

Đề 006: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 35

Đề 006: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 37




Đề 006: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 39

Đề 006: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 41

Đề 006: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 43

[collapse]

Câu 1: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử?

[A]. Kg

[B]. MeV/c

[C]. MeV/c2

[D]. u

Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

[A]. Biên độ và tốc độ

[B]. Li độ và tốc độ

[C]. Biên độ và gia tốc

[D]. Biên độ và cơ năng

Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai?

[A]. \[{{\omega }^{2}}LC=1.\]

[B]. P = UI.

[C]. \[U={{U}_{R}}.\]

[D]. \[Z>R.\]

Câu 4: Sóng âm không truyền được trong

[A]. thép.

[B]. không khí.

[C]. chân không.

[D]. nước.

Câu 5: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích  dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là

[A]. 40 Hz.

[B]. 50 Hz.

[C]. 12 Hz.

[D]. 10 Hz.

Câu 6: Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosj = 0), khi:

[A]. đoạn mạch có điện trở bằng không.

[B]. đoạn mạch không có cuộn cảm.

[C]. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.

[D]. đoạn mạch không có tụ điện.

Câu 7: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là

[A]. 300 m.

[B]. 3 m.

[C]. 0,3 m.

[D]. 30 m.

Câu 8: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30mm. Công thoát electron của kim loại đó là

[A]. 4,14eV;

[B]. 1,16eV;

[C]. 2,21eV;

[D]. 6,62eV

Câu 9: Hạt nhân ${}_{92}^{238}U$ có cấu tạo gồm:

[A]. 92 proton và 238 nơtron;

[B]. 92 proton và 146 nơtron

[C]. 238 proton và 146 nơtron;

[D]. 238 proton và 92 nơtron;

Câu 10: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn

[A]. kết hợp.

[B]. cùng cường độ.

[C]. cùng màu sắc.

[D]. đơn sắc

Câu 11: Một bếp điện 115 V – 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

[A]. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.

[B]. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW.

[C]. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.

[D]. nổ cầu chì.

Câu 12: Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là

[A]. v = 2 m/s

[B]. v = 8 m/s

[C]. v = 4 m/s

[D]. v = 1 m/s

Câu 13: Trong sự phóng xạ ${}_{92}^{234}U\to \alpha +{}_{90}^{230}Th$ tỏa ra năng lượng 14MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1MeV, của hạt ${}_{92}^{234}U$là 7,63MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt ${}_{90}^{230}Th$xấp xỉ bằng

[A]. 7,7MeV

[B]. 7,5MeV

[C]. 8,2 MeV           

[D]. 7,2MeV

Câu 14: Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề  mặt   phẳng của một tấm  thủy tinh trong suốt với góc tới i = 60o. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên  từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi  giữa tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là

[A]. 4,26o.

[B]. 10,76o.

[C]. 7,76o.

[D]. 9,12o.

Câu 15: Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thứ $e=220\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+0,25\pi  \right)\left( \text{V} \right)$. Giá trị cực đại của suất điện động này là

[A]. $220\sqrt{2}$V.

[B]. 220V.

[C]. 110V.

[D]. $110\sqrt{2}$ V.

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ \[T={\pi }/{5}\;\,s,\] năng lượng của vật là \[0,02\,J.\] Biên độ dao động của vật là

[A]. 2 cm.

[B]. 6 cm.

[C]. 8 cm.

[D]. 4 cm.

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với  a =1 mm, D = 2 m, i =1,1mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là

[A]. 0,2m.

[B]. 0.55 mm.

[C]. 1,1 mm.

[D]. 0,55 μm.

Câu 18: Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là

[A]. tế bào quang điện và quang điện trở.

[B]. pin quang điện và tế bào quang điện.

[C]. pin quang điện và quang điện trở.

[D]. tế bào quang điện và ống tia X.

Câu 19: Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm.

Lấy $\pi $= 3,14, chu kì dao động của con lắc là

[A]. 1,5s

[B]. 0,5s.

[C]. 0,25s.

[D]. 0,75s.

Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt \[\alpha =i/{{I}_{0}};\,\beta =u/{{U}_{0}}.\] Tại cùng một thời điểm tổng \[\alpha +\beta \] có giá trị lớn nhất bằng

[A]. \[\sqrt{3}.\]

[B]. 1.

[C]. 2.

[D]. \[\sqrt{2}.\]

Câu 21:  Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?

[A]. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.

[B]. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.

[C]. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.

[D]. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.

Câu 22: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Roto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Roto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là

[A]. 60Hz.

[B]. 48Hz.

[C]. 50Hz.

[D]. 54Hz.

Câu 23: Chất pôlôni ${}_{84}^{210}Po$ là là phóng xạ hạt 4a có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính khối lượng bị mất đi của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối.

[A]. 52,5 g

[B]. 210g

[C]. 154,5g

[D]. 207g.

Câu 24:  Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là $\dfrac{4}{3}$. Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng

[A]. 45 cm.

[B]. 55 cm.

[C]. 20 cm.

[D]. 30 cm.

Câu 25: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 $\mu m$ , khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0,434 $\mu m$, khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng

[A]. 0,229$\mu m$.

[B]. 0,920$\mu m$

[C]. 0,052$\mu m$.

[D]. 4,056$\mu m$.

Câu 26:  Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn gần bằng

[A]. 0,15 V.

[B]. 1,50 V.

[C]. 0,30 V.

[D]. 3,00 V.

Câu 27: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 31cm và l2 = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng $60\sqrt{3}$cm/s. Lấy $g=10$m/s2; ${{\pi }^{2}}=10$. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?

[A]. 54,62cm/s.

[B]. 59,75cm/s.

[C]. 149,41cm/s.

[D]. 68,28cm/s.

Câu 28: Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã

[A]. Giảm 8 lần

[B]. tăng 8 lần

[C]. tăng 4 lần

[D]. Giảm 4 lần

Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua x3 là 20π cm/s. Tìm biên độ dao động?

[A]. A=12cm

[B]. A=6cm

[C]. A=4√3cm

[D]. A=4cm                

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, $\varphi $ là độ lệch pha giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của $\tan \varphi $  theo ZC được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là

Đề 006: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 45

[A]. 8 (Ω).

[B]. 4 (Ω).

[C]. 10 (Ω).

[D]. 12 (Ω).

Câu 31. Hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng

[A]. 8 cm.

[B]. 6 cm.

[C]. 4 cm.

[D]. 3 cm.

Câu 32. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15cm2, người ta dùng nó làm catôt của một bình điện phân đựng dung dịch $CuS{{O}_{4}}$ với anôt là một thanh đồng nguyên chất và cho dòng điện có cường độ I = 4A chạy trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng của đồng là $D=8,{{9.10}^{3}}kg/{{m}^{3}}$. Bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt bằng

[A]. 0,84m.

[B]. 0,48m.

[C]. 0,84mm.

[D]. 0,48mm.

Câu 33: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô: HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.1023. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg 235U là

[A]. 19,9 ngày

[B]. 21,6 ngày

[C]. 18,6 ngày

[D]. 20,1 ngày

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng

[A]. \[\sqrt{2}/8\,A.\]

[B]. \[\sqrt{2}/4\,A.\]

[C]. \[\sqrt{2}/2\,A.\]

[D]. \[\sqrt{2}\,A.\]

Câu 35:  Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm cuộn dây thuần cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí nghiệm với một trong bốn mạch điện.

* Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch.

* Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cos(ωt – π/3) V thì có dòng điện chạy qua mạch là i = 5cos(ωt – π/2)A. Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào?

[A]. mạch (1) và (4).

[B]. mạch (2) và (4).

[C]. mạch (2) và (3).

[D]. Mạch (4).

Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 10cm đang dao động với tần số 100Hz vuông góc với mặt nước với tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt chất lỏng vuông góc với AB tạ M cách A một đoạn 3cm. Số điểm cực đạ trên d  là

[A]. 15cm.

[B]. 16cm.

[C]. 17cm.

[D]. 18cm.

Câu 37: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân ${}_{3}^{7}Li$ đang đứng yên, gây ra phẩn ứng hạt nhân $p+{}_{3}^{7}Li\to 2\alpha $ . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ gama, hai hạt $\alpha $ có cùng động năng và bay theo hai hướng với nhau một góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là

[A]. 10 MeV.

[B]. 10,2 MeV.

[C]. 17,3 MeV.

[D]. 20,4 MeV.

Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 μm đến 0,65 μm). Biết \[{{S}_{1}}{{S}_{2}}=a=1\]mm, khoảng cách  từ hai khe đến màn \[D=2\]m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất  mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng

[A]. 0,9 mm.

[B]. 0,2 mm.

[C]. 0,5mm.

[D]. 0,1 mm.

Câu 39: Con lắc lò xo nằm ngang, dao động tắt dần theo đồ thị như hình vẽ. Biết hệ số ma sát giữa vật nặng và mặt ngang là µ = 0,01 và khối lượng vật nặng m =100 g. Lấy g = 10 m/s2. Phần cơ năng của dao động đã chuyển hóa thành nhiệt năng sau 2 chu kỳ đầu tiên có giá trị bằng bao nhiêu? Coi như dao động tắt hẳn sau 5 chu kỳ.

Đề 006: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 47

[A]. 0,8 mJ.

[B]. 1,36 mJ.

[C]. 2 mJ.

[D]. 1,28 mJ.

Câu 40. Một Cho mạch điện như hình vẽ. Biết $\xi =15V$; $r=1\Omega $; ${{R}_{1}}=2\Omega $. Biết công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại thì R có giá trị

Đề 006: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết) 49

[A]. $\dfrac{3}{4}\Omega $.

[B]. 1$\Omega $ .

[C]. $\dfrac{2}{3}\Omega $ .

[D]. $2\Omega $.

 

+1
1
+1
0
+1
0
+1
0
+1
0

Leave a Comment

. Bắt buộc *

Scroll to Top