Đề 019: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết)
Câu 1: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng ${{\lambda }_{1}}=0,2\mu m$, ${{\lambda }_{2}}=0,3\mu m$, ${{\lambda }_{3}}=0,4\mu m$và ${{\lambda }_{4}}=0,6\mu m$. Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát A = 3,55eV . Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm là
[A]. 2 bức xạ.
[B]. 1 bức xạ.
[C]. 3 bức xạ.
[D]. 4 bức xạ.
Câu 2: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn
[A]. biến thiên không cùng tần số với nhau.
[B]. cùng phương với nhau.
[C]. biến thiên vuông pha với nhau.
[D]. biến thiên cùng pha với nhau.
Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng là k = 50 N/m. Vật nặng dao động dọc theo trục của lò xo với biên độ 2 cm. Lực kéo về có độ lớn cực đại bằng
[A]. 10 N.
[B]. 1 N.
[C]. 25 N.
[D]. 100 N.
Câu 12. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
[A]. Micrô.
[B]. Mạch biến điệu.
[C]. Mạch tách sóng.
[D]. Anten.
Câu 5: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình ${{u}_{A}}={{u}_{B}}=5\cos 40\pi t$ (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều hai nguồn S1, S2 dao động với biên độ
[A]. 52 mm.
[B]. 0 mm.
[C]. 10 mm.
[D]. 5 mm.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
[A]. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
[B]. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
[C]. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
[D]. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 7. Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
[A]. mt < ms.
[B]. mt ≥ ms.
[C]. mt > ms.
[D]. mt ≤ ms.
Câu 8 . Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
[A]. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
[B]. Máy biến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
[C]. Máy biến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
[D]. Máy biến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
Câu 9: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là
[A]. 60Hz.
[B]. 48Hz.
[C]. 50Hz.
[D]. 54Hz.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
[A]. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
[B]. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
[C]. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
[D]. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 11: Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động
[A]. tự do.
[B]. cưỡng bức.
[C]. tắt dần.
[D]. duy trì.
Câu 12: Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon ${}_{6}^{13}C$; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 MeV/c2 ; 0,511 MeV/c2 ; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân ${}_{6}^{13}C$ bằng
[A]. 93,896 MeV.
[B]. 96,962 MeV.
[C]. 100,028 MeV.
[D]. 103,594 MeV.
Câu 13: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là
[A]. 65,4 cm/s.
[B]. -65,4 cm/s.
[C]. -39,3 cm/s.
[D]. 39,3 cm/s.
Câu 14. Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào?
[A]. từ phía Tây.
[B]. từ phía Nam.
[C]. từ phía Bắc.
[D]. từ phía Đông.
Câu 15. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
[A]. từ trái sang phải.
[B]. từ trên xuống dưới.
[C]. từ trong ra ngoài.
[D]. từ ngoài vào trong.
Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?
[A]. Hiện tượng quang điện ngoài.
[B]. Hiện tượng ion hóa.
[C]. Hiện tượng quang điện trong.
[D]. Hiện tượng phát quang.
Câu 17. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
[A]. tia hồng ngoại.
[B]. tia tử ngoại.
[C]. tia gamma.
[D]. tia Rơn-ghen.
Câu 18. Chọn câu phát biểu không đúng?
[A]. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài.
[B]. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn.
[C]. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh.
[D]. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh.
Câu 19. Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau
a/ nối nguồn điện với bảng mạch
b/ lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch
c/ bật công tắc nguồn
d/ mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch
e/ lắp vôn kế song song hai đầu điện trở
f/ đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế
g/ tính công suất tiêu thụ trung bình
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
[A]. a, c, b, d, e, f, g.
[B]. a, c, f, b, d, e, g .
[C]. b, d, e, f, a, c, g.
[D]. b, d, e, a, c, f, g.
Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
[A]. hiệu ứng Jun – Lenxơ.
[B]. hiện tượng tự cảm.
[C]. hiện tượng nhiệt điện.
[D]. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?
[A]. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
[B]. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
[C]. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngắn cách nhau bởi những khoảng tối.
[D]. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch làm, vạch chàm và vạch tím.
Câu 22. Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi
[A]. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.
[B]. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
[C]. góc chiết quang A là góc vuông.
[D]. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
Câu 23. Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là
[A]. 35 kV.
[B]. 220 kV.
[C]. 500 kV.
[D]. 110 kV.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây về tia Rơn-ghen là sai?
[A]. Tia Rơn – ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường.
[B]. Tia Rơn – ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại.
[C]. Tia Rơn – ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại.
[D]. Tia Rơn – ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.
Câu 25: Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết U = 6 V, đèn sơi đốt thuộc loại 3V- 6W , giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường
[A]. 1,5 Ω.
[B]. 2 Ω.
[C]. 3 Ω.
[D]. 4 Ω.
Câu 26. Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng 3.108 m/s. Khi truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng bằng 1,2.108 m/s. Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là
[A]. 2,5.
[B]. 5/3.
[C]. 1,25.
[D]. 1,5.
Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ, biết${{u}_{AB}}=100\sqrt{2}\cos 100\pi t\left( V \right)$, $R=50\Omega $ $C=\dfrac{{{10}^{-3}}}{5\sqrt{3}\pi }F$ cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm có thể thay đổi được. Trong quá trình thay đổi L, điện áp hiệu dụng UMB đạt giá trị nhỏ nhất khi
[A]. $L=\dfrac{\sqrt{3}}{\pi }H$ .
[B]. $\dfrac{1}{2\pi }H$ .
[C]. $\dfrac{2}{\sqrt{3}\pi }H$.
[D]. $\dfrac{\sqrt{3}}{2\pi }H$.
Câu 28: Một khung dây dẫn phẳng diện tích S = 300 cm2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có véctơ B vuông góc với trục quay của khung, độ lớn cảm ứng từ là B = 0,1 T. Suất điện động cảm ứng được tạo ra trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung có dạng
[A]. $e=60\pi \cos \left( 100\pi t-\dfrac{\pi }{2} \right)\left( V \right)$.
[B]. $e=60\pi \cos 100\pi t\left( V \right)$.
[C]. $e=60\pi \sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\dfrac{\pi }{2} \right)\left( V \right)$.
[D]. $e=60\pi \sqrt{2}\cos 100\pi t\left( V \right)$.
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M là
[A]. 3.
[B]. 1/9.
[C]. 1/3.
[D]. 9.
Câu 30. Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có một suất điện động E không đổi và điện trở trong r, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung \[C=2,{{5.10}^{-7}}\]F. Ban đầu khóa K mở, tụ chưa tích điện. Đóng khóa K, khi mạch ổn định thì mở khóa K. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì \[\pi {{.10}^{-6}}s\] và hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 2E. Giá trị của r bằng
[A]. 2 Ω.
[B]. 0,5 Ω.
[C]. 1Ω .
[D]. 0,25 Ω.
Câu 31. Đặt điện áp $u={{U}_{0}}\cos \omega t$ (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha $\pi /6$ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha $\pi /3$ so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là $200\Omega $ và $100\sqrt{3}\Omega $ . Hệ số công suất của đoạn mạch X là
[A]. $\dfrac{\sqrt{3}}{2}$ .
[B]. 1/2.
[C]. $\dfrac{1}{\sqrt{2}}$ .
[D]. 0.
Câu 32: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc w = 2p (rad/s). Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM tạo với trục Ox góc $\pi /6$ như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M trên trục Oy có tung độ biến đổi theo thời gian với phương trình
[A]. $y=10\cos \left( 2\pi t+\dfrac{\pi }{6} \right)\left( cm \right)$.
[B]. $y=10\cos \left( 2\pi t-\dfrac{\pi }{6} \right)\left( cm \right)$.
[C]. $y=10\cos \left( 2\pi t-\dfrac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)$ .
[D]. $y=10\cos \left( 2\pi t+\dfrac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)$.
Câu 33. Một vật có khối lượng m thực hòa 1, có đồ thị thế năng Et1. Cũng vật m thực hiện dao động điều hòa 2, có đồ thị thế năng Et2. Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ năng của vật có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?
[A]. 37,5 mJ.
[B]. 50 mJ.
[C]. 150 mJ.
[D]. 75 mJ.
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra sóng dừng với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất, có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào sau đây?
[A]. 2,5 cm.
[B]. 10 cm.
[C]. 5 cm.
[D]. 7,5 cm.
Câu 35. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 30o . Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng
[A]. 15,35′.
[B]. 15’35”.
[C]. 0,26″.
[D]. 0,26′.
Câu 36. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn phát đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng ${{\lambda }_{1}}=750$ nm và bức xạ màu lam có bước sóng ${{\lambda }_{2}}=450$ nm. Trong khoảng giữa hai vân tối cạnh nhau, số vân sáng đơn sắc quan sát được là
[A]. 3 vân đỏ và 5 vân lam.
[B]. 2 vân đỏ và 4 vân lam.
[C]. 4 vân đỏ và 2 vân lam.
[D]. 5 vân đỏ và 3 vân lam.
Câu 37: Đặt điện áp $u=220\sqrt{2}\cos 100\pi t\left( V \right)$ vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở $R=110\Omega $ và tụ điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, công suất tức thời của dòng điện trong mạch bằng 0 và điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị bằng$100\sqrt{6}V$ . Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là
[A]. P =110W, k = 0,5.
[B]. 220W, $k=1/\sqrt{2}$.
[C]. P = 110W, $k=\sqrt{3}/2$.
[D]. P = 220W, k = 0,5.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều $u=120\sqrt{2}\cos 100\pi t\left( V \right)$ vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ . Vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn . Khi thay đổi giá trị của C ta thu được bảng biến thiên của số chỉ vôn kế như sau. Trong quá trình thay đổi giá trị của C thì công suất đạt giá trị cực đại là
[A]. 80W.
[B]. 240W.
[C]. 120W.
[D]. $80\sqrt{3}\text{W}$.
Câu 39: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100$\mu C$ , khối lượng 100 g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5 m. Con lắc được treo trong điện trường đều 10 kV/m của một tụ điện phẳng có các bản đặt nghiêng so với phương thẳng đứng góc 300 (bản trên tích điện dương), tại nơi có g = 10 (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
[A]. 0,938 s.
[B]. 1,99 s.
[C]. 1,849 s.
[D]. 1,51 s.
Câu 40: Trong một trận bóng đá kích thước sân dài 105m và rộng 68m. Trong một lần thổi phạt thủ môn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc gôn, trọng tài đứng phía tay phải thủ môn cách thủ môn 32,3m và cách góc sân gần nhất 10,5m. Trọng tài thổi còi và âm đi đẳng hướng thì thủ môn A nghe rõ âm thanh là 40dB. Khi đó huấn luyện trưởng của đội đang đứng phía trái thủ môn và trên đường ngang giữa sân phía ngoài sân cách biên dọc 5m sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ âm lớn xấp xỉ là
[A]. 14,58dB.
[B]. 27,31dB.
[C]. 38,52dB.
[D]. 32,06dB.