Đề 008: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết)
Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt-0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=3 s, ở điểm x=25cm, phần tử sóng có li độ là.
[A]. -2,5 cm.
[B]. -5,0 cm.
[C]. 5,0 cm.
[D]. 2,5 cm.
Câu 2: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì
[A]. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
[B]. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
[C]. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
[D]. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 3: Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π/3 bằng
[A]. 20 cm.
[B]. 10cm.
[C]. 5cm.
[D]. 60cm.
Câu 4: Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,5s, biên độ A = 4cm, pha ban đầu là 5π/6. Tính từ lúc t = 0, vật có tọa độ x = – 2cm lần thứ 2005 vào thời điểm
[A]. 1503,375s.
[B]. 1503,25s.
[C]. 1502,275s.
[D]. 1503s.
Câu 5: Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng
[A]. mức cường độ âm
[B]. đồ thị dao động âm
[C]. cường độ âm
[D]. tần số.
Câu 6: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 40rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9cm và AB =3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng $\sqrt{3}$ lần biên độ của điểm C là
[A]. \[160\sqrt{3}\]cm/s.
[B]. 80cm/s.
[C]. 160cm/s.
[D]. $80\sqrt{3}$ cm/s.
Câu 7: Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m1 = m2 = 100g. Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là $h=\dfrac{4,9}{18}$ (m). Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
[A]. s = 4,5cm
[B]. s = 3,5cm
[C]. s = 3,25cm
[D]. s = 4,25cm
Câu 8: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điếm nào ?
[A]. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
[B]. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
[C]. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron.
[D]. Trạng thái có năng lượng ổn định.
Câu 9: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp uS1 = 1,5cos(5πt + $\dfrac{\pi }{3}$) và uS1 = 2cos(5πt) cm dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 =5,75λ và d2 = 9,75λ sẽ có biên độ dao động
[A]. AM = 0,51cm
[B]. AM = 3,04cm
[C]. AM = 3,91cm
[D]. AM = 2,5cm.
Câu 10: Chọn câu sai. Trên thân một tụ điện có ghi: 470µF – 16V.
[A]. 470µF giá trị điện dung của tụ
[B]. Trong thực tế khi lắp tụ vào một mạch điện có điện áp U người ta chọn tụ có điện áp giới hạn cao gấp khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V, mạch 24V lắp tụ 35V…
[C]. Số liệu này cho biết khi nạp tụ với điện áp 16V thì điện dung của tụ bằng 470µF .
[D]. 16V là giá trị điện áp cực đại mà tụ chịu được, quá điện áp này tụ sẽ hỏng.
Câu 11. Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2.
[A]. 10 s.
[B]. 1 s.
[C]. 0,31 s.
[D]. 126 s.
Câu 12: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện $u=80\cos 100\pi t$ (V) .Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu ?
[A]. 80 V.
[B]. 40 V.
[C]. $80\sqrt{2}$
[D]. $40\sqrt{2}$ V.
Câu 13: Chỉ ra phát biểu sai ?
[A]. Điện trường gắn liền với điện tích.
[B]. Từ trường gắn liền với dòng điện.
[C]. Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện.
[D]. Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc từ trường biến thiên.
Câu 14: .Chọn ý đúng. Trong các máy “chiếu điện”, người ta cho chùm tia X đi qua một tấm nhôm trước khi chiếu vào cơ thể. Mục đích của việc này là
[A]. lọc tia Xcứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể.
[B]. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể.
[C]. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể.
[D]. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể.
Câu 15: Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường. Ion dương đó sẽ
[A]. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.
[B]. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
[C]. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
[D]. đứng yên.
Câu 16: Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1m là IA=10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là
[A]. 3000m.
[B]. 750m.
[C]. 2000m.
[D]. 1000m.
Câu 17: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,14rad trong điện trường đều có E = 104 V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α = ± αo/2 xấp xỉ bằng
[A]. 0,152N.
[B]. 0,102N.
[C]. 0,263N.
[D]. 0,051N.
Câu 18: Một bóng đèn ghi 6V – 12W mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là
[A]. 6A.
[B]. 12A.
[C]. 1A.
[D]. 2A.
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số ℓ à 10 Hz. M ℓà điểm cực đại có khoảng cách đến nguồn 1 ℓà d1 = 25 cm và cách nguồn 2 ℓà d2 = 40 cm. Biết giữa M và đường trung trực còn có 1 cực đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
[A]. 100 cm/s.
[B]. 75cm/s.
[C]. 50 cm/s.
[D]. 150cm/s.
Câu 20: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu ?
[A]. 0,8 J.
[B]. 0,3 J.
[C]. 0,6 J.
[D]. 0,9J.
Câu 21: Một nguồn âm đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận các giá trị f1 và tiếp theo là f2 ; f3; f4 thì ta nghe được âm to nhất. Chọn tỷ số đúng?
[A]. $\dfrac{{{f}_{2}}}{{{f}_{4}}}=\dfrac{3}{7}$
[B]. $\dfrac{{{f}_{3}}}{{{f}_{1}}}=3$
[C]. $\dfrac{{{f}_{2}}}{{{f}_{1}}}=\dfrac{2}{3}$
[D]. $\dfrac{{{f}_{4}}}{{{f}_{1}}}=4$
Câu 22: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ωo = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
[A]. 40 cm/s.
[B]. 60 cm/s.
[C]. 80 cm/s.
[D]. 30 cm/s.
Câu 23: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy ?
[A]. 2T.
[B]. 3T.
[C]. 0,5T
[D]. T.
Câu 24: Một tụ điện phẵng có điện dung 200 pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Khoảng cách giữa hai bản là 0,2 mm. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường bên trong tụ điện là
[A]. q = 5.10-11 C và E = 106 V/m.
[B]. q = 8.10-9 C và E = 2.105 V/m.
[C]. q = 5.10-11 C và E = 2.105 V/m.
[D]. q = 8.10-11 C và E = 106 V/m.
Câu 25: Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích của êlectron e = 1,6.10–19 C. Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là
[A]. 112 nm.
[B]. 91 nm.
[C]. 0,91 μm.
[D]. 0,071 μm.
Câu 26: Cho phương trình của dao động điều hòa: x= 5cos(4πt) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu ?
[A]. 5cm; 4π rad.
[B]. 5cm; (4πt) rad
[C]. 5cm; 0 rad.
[D]. 5cm; π rad.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
[A]. 2 vân sáng và 2 vân tối.
[B]. 3 vân sáng và 2 vân tối.
[C]. 2 vân sáng và 3 vân tối.
[D]. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 28: Gọi i là khoảng vân thì khoảng cách giữa một vâng sáng và một vân tối liên tiếp nhau trong trường giao thoa bằng
[A]. i.
[B]. 0,5i.
[B]. 2i.
[D]. 0,25i.
Câu 29: Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là
[A]. 8.
[B]. 11.
[C]. 9.
[D]. 10.
Câu 30: Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Hỏi trong quá trình dao động lò xo dài nhất và ngắn nhất bằng bao nhiêu? Cho g = π2 = 10 m/s2
[A]. 25cm và 24cm.
[B]. 24cm và 23cm.
[C]. 26cm và 24cm.
[D]. 25cm và 23cm.
Câu 31: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là
[A]. 1,333.
[B]. 1,343.
[C]. 1,327.
[D]. 1,312.
Câu 32: Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao động điều hòa với
[A]. biên độ 6cm và cùng pha với S.
[B]. biên độ 8cm và ngược pha với S.
[C]. biên độ 8cm và cùng pha với S.
[D]. biên độ 6cm và ngược pha với S.
Câu 33: Sóng dọc không truyền được trong
[A]. không khí.
[B]. nước.
[C]. chân không.
[D]. kim loại.
Câu 34: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 100cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và vuông góc với AB (biết N nằm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có biên độ cực tiểu thì M cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
[A]. 24,3 cm.
[B]. 42,6 cm.
[C]. 51,2 cm.
[D]. 35,3 cm.
Câu 35: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là
[A]. 25 cm.
[B]. 15 cm.
[C]. 20 cm.
[D]. 10 cm.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
[A]. 0,15 mJ.
[B]. 0,25 mJ.
[C]. 1,5 mJ.
[D]. 2,5 mJ.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L mắc nối tiếp với biến trở R. Công suất tiêu thụ của mạch được biểu diễn theo đồ thị bên. Điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây khi giá trị của biến trở R bằng 55 Ω là
[A]. 193 V.
[B]. 171,7 V.
[C]. 155,5 V.
[D]. 179,5 V.
Câu 38: Đặt điện áp u = 120$\sqrt{2}$cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện C = $\dfrac{1}{4\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}$mF và cuộn cảm thuần L = $\dfrac{1}{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}$ H khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở là R1 và R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là φ1, φ2 với φ1 = 2φ2. Giá trị công suất P bằng bao nhiêu?
[A]. 120 W.
[B]. 240 W.
[C]. 60$\sqrt{3}$ W.
[D]. 120$\sqrt{3}$ W.
Câu 39: Một mạch điện bố trí như hình vẽ bên. Biết E = 12V, r = 1Ω, R = 5 Ω, cuộn dây thuần cả có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 8 μF. Ban đầu khóa K đóng và mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 12V. Giá trị của L bằng
[A]. 2,88 μH.
[B]. 0,288 mH.
[C]. 0,144 mH.
[D]. 1,44 μH.
Câu 40: Người ta dùng prôton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân Beri \[{}_{4}^{9}Be\] đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli \[{}_{2}^{4}He\] và X. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
[A]. 4,05MeV.
[B]. 1,65MeV.
[C]. 1,35MeV.
[D]. 3,45MeV.