hợp chất của nhôm, hóa học phổ thông

Hợp chất của nhôm: Nhôm Oxit Al2O3; Nhôm hiđroxit Al(OH)3; Nhôm Sunfat Al2(SO4)3

hợp chất của nhôm, hóa học phổ thông 17

1. Hợp chất của nhôm: Nhôm Oxit Al2O3

hợp chất của nhôm, hóa học phổ thông 19

– Chất rắn màu trắng, không tan và không tác dụng với nước, rất bền vững, nóng chảy ở 20500C.

– Tồn tại ở dạng khan (emeri, corindon, rubi (lẫn Cr2O3), saphia (lẫn TiO2 và Fe3O4) hoặc dạng ngậm nước (boxit).

a) Tính chất hóa học của nhôm oxit

– Tính bền: Al2O3 không bị khử bởi H2, CO ở nhiệt độ cao; Al2O3 tác dụng với C không cho Al kim loại mà tạo Al4C3:

Al2O3 + 9C → Al4C3 + 6CO (> 20000C)

– Nhôm là kim loại lưỡng tính:

+ Al2O3 là oxit bazơ khi tác dụng với axit mạnh → muối + H2O.

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

+ Al2O3 là oxit axit khi tác dụng với dung dịch bazơ mạnh → muối + H2O.

Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2 + H2O

hay: Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]

Al2O3 + 2OH → 2AlO2 + H2O

b) Điều chế nhôm oxit

hợp chất của nhôm, hóa học phổ thông 21

– Nhiệt phân Al(OH)3:

2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

2. Hợp chất của nhôm: Nhôm hiđroxit Al(OH)3

– Nhôm hiđroxit Al(OH)là chất kết tủa keo, màu trắng.

a) Tính chất hóa học của nhôm hidroxit

– Kém bền với nhiệt:

2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O (t0)

– Là hiđroxit lưỡng tính:

+ Tác dụng với axit mạnh:      

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3HO

+ Tác dụng với dung dịch kiềm mạnh:

Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O

Al(OH)3 + KOH → K[Al(OH)­4]

b) Điều chế nhôm hidroxit

– Kết tủa Al3+:

Al3+ + 3OH (vừa đủ) → Al(OH)3

Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4+

– Kết tủa AlO:

AlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + HCO3

AlO2 + H+ (vừa đủ) + H2O → Al(OH)3

3. Hợp chất của nhôm: Muối nhôm – Nhôm Sunfat Al2(SO4)3

hợp chất của nhôm, hóa học phổ thông 23

– Muối nhôm hay gặp: phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O

– Các dung dịch AlCl3, Al2(SO4)3 và Al(NO3)3 đều là các axit theo Bronstet có môi trường axit:

AlCl3 → Al3+ + 3Cl

Al3+ + 3H2O ↔ Al(OH)3 + 3H+

⇒ Giải thích được sự thủy phân của muối Al trong các dung dịch có tính bazơ:

2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2

– Phản ứng với dung dịch kiềm: (chú ý cách thức và tỷ lệ phản ứng)

Al3+ + 3OH → Al(OH)3

Al3+ + 4OH → [Al(OH)4

Al(OH)3 + 3OH– → [Al(OH)4

– Các muối aluminat NaAlO2, KAlO2, Ba(AlO2)2 và Ca(AlO2)2 đều là bazơ dung dịch có môi trường bazơ.

AlO2 + 3H2O  ↔ Al(OH)3↓ + 3OH

AlO2 + H+ + H2O → Al(OH)3

Al(OH)3 + 3H+ → Al3+ + 3H2O

+1
1
+1
0
+1
0
+1
0
+1
0

Leave a Comment

. Bắt buộc *

Scroll to Top