Bài tập đồ thị của dao động điều hòa, dao động cơ chương trình vật lí phổ thông mới lớp 12 ôn thi Quốc gia Bài tập 1. Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là A. x = 5cos(4πt + π/3)cm B. x = 5cos(4πt – π/3)cm C. x = 5cos(2πt – π/3)cm D. x = 5cos(2πt + π/6)cm Hướng dẫn Bài tập 2. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình li độ dao động của vật là A. x = 25cos(3πt + π/2)cm B. x = 5cos(5πt - π/2)cm C. x = 25cos(0,6t - π/2)cm D. x = 5cos(5πt + π/2)cm Hướng dẫn Bài tập 3. Chất điểm dao động điều hòa hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(πt + π/3)cm B. x = 10cos(πt - π/2)cm C. x = 10cos(πt)cm D. x = 10cos(πt + π/2)cm Hướng dẫn t = 0; a = 0 => vật đang ở VTCB; a tăng từ 0 lên +2 => vật chuyển động theo chiều âm => φ = +π/2 => chọn D Bài tập 4. Một vật khối lượng m = 0,01kg dao động điều hòa quanh vị trí x = 0 dưới tác dụng của lực được chỉ ra trên đồ thị bên (hình vẽ). Chu kỳ dao động của vật bằng. A. 0,256s B. 0,152s C. 0,314s D. 1,255s Hướng dẫn Bài tập 5. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi động năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2s. Chu kỳ dao động của con lắc là A. 0,2s B. 0,6s C. 0,8s D. 0,4s Hướng dẫn Bài tập 6. Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại có giá trị nào sau đây A. 8π(cm/s); 16π2 (cm/s2) B. 8π(cm/s); 8π2 (cm/s2) C. 4π(cm/s); 16π2 (cm/s2) D. 4π(cm/s); 12π2 (cm/s2) Hướng dẫn Bài tập 7. Đồ thị dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình dao động có dạng nào sau đây A. x = 10cos(2πt + π)cm B. x = 10cos(2πt – π/2)cm C. x = 10cos(2πt + π/2)cm D. x = 10cos(2πt + 3π/4)cm Hướng dẫn Bài tập 8. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị dao động như hình vẽ. Phương trình gia tốc của vật (lấy π2 =10) A. a = 64πcos(4πt + π) cm/s2 B. a = 5120πcos(8πt – π/2) cm/s2 C. a = 8πcos(8πt – π/2) cm/s2 D. a = 8πcos(8πt + 3π/4) cm/s2 Hướng dẫn Bài tập 9. Cho đồ thị của một dao động điều hòa. Sau những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau và bằng bao nhiêu thì động năng lại bằng thế năng. A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 0,75s Hướng dẫn Bài tập 10. Cho đồ thị li độ của dao động điều hòa. Viết phương trình li độ A. x = 4cos(2πt + π/4)cm B. x = 4cos(2πt - π/4)cm C. x = 4cos(2πt + π/3)cm D. x = 4cos(2πt - π/3)cm Hướng dẫn Bài tập 11. đồ thị của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Biên độ và pha ban đầu lần lượt là A. 4cm; 0rad B. -4cm; -π/2rad C. 4cm; π/2rad D. -4cm; 0rad Hướng dẫn Bài tập 12. Đồ thị hình dưới biểu diễn sự biến thiên của li độ u theo thời gian của một vật dao động điều hòa. Tại điểm nào trong các điểm M, N, K và H gia tốc và vận tốc của vật có hướng ngược nhau A. điểm H B. điểm K C. điểm M D. điểm N Hướng dẫn Bài tập 13. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt). Đồ thị biểu diễn động năng W$_{đ}$ và thế năng W$_{t }$của con lắc theo thời gian. người ta thấy cứ sau 0,5s động năng lại bằng thế năng thì tần số dao động con lắc sẽ là: A. 1 (rad/s) B. 2 (rad/s) C. 1/2 (rad/s) D. 4 (rad/s) Hướng dẫn Khoảng thời giữa 2 lần liên tiếp động năng bằng thế năng là T/4 = 0,5 => T = 2 => f = 1/T = 0,5 Bài tập 14. đồ thị dao động điều hòa như hình vẽ. phương trình dao động là A. x = 3cos(2πt + π/2) B. x = 3cos(2π/3 t + π/2) C. x = 3cos(2π/3 t + π/3) D. x = 3cos(2πt - π/3) Hướng dẫn Bài tập 15. Đồ thị cảu hai dao động điều hòa cùng tần số như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động là A. x = 5cos(π/2 t)cm B. x = cos(π/2 t – π/2)cm C. x = 2cos(π/2 t + π)cm D. x = 3cos(π/2 t - π)cm Hướng dẫn Bài tập 16. Một chất điểm dao động đièu hòa dọc theo trục Ox với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là A. v = 60πcos(10πt – π/3)cm/s B. v = 60πcos(10πt – π/6)cm/s C. v = 60cos(10πt – π/3)cm/s D. v = 60cos(10πt – π/6)cm/s Hướng dẫn Xem thêm: Tổng hợp lý thuyết, bài tập vật lí lớp 12 chương dao động cơ nguồn: vật lí phổ thông ôn thi quốc gia