Công thức sóng dừng, vật lí 12

Công thức sóng dừng, vật lí lớp 12

Xác định số nút sóng bụng sóng

Ta có:   \(d\)( 1 nút  \(\rightarrow\) 1 nút) \(=\dfrac{\lambda}{2}\);    \(d\)( 1 nút  \(\rightarrow\) 1 bụng)  \(=\dfrac{\lambda}{4}\)

+)  Trường hợp 2 đầu cố định:     \(\left\{\begin{matrix}l=k\dfrac{\lambda}{2}, k\in \mathbb { Z}\\ f=\dfrac{kv}{2l} \rightarrow f_{min}=\dfrac{v}{2l}\end{matrix}\right.\)

Số bụng =  \(k\), số nút=  \(k+1\)

+) Trường hợp 1 đầu cố định, 1 đầu tự do:    \(\left\{\begin{matrix}l=(2k+1)\dfrac{\lambda}{4} , k \in \mathbb{Z}\\ f=\dfrac{(2k+1)v}{4l} \rightarrow f_{min}=\dfrac{v}{4l}\end{matrix}\right.\)

Số bụng = Số nút =  \(k\)

Một số lưu ý: 

Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng

Đầu tự do là bụng sóng

Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha

Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn doa động cùng pha

Tốc độ truyền âm trong kim loại:   \(\Delta t=\dfrac{l}{v_{kk}}-\dfrac{l}{v_{kl}}\)

Phương trình sóng dừng tại điểm M:

\(u_M=2A\cos\begin{pmatrix}\dfrac{2\pi d}{\lambda}-\dfrac{\pi}{2}\ \end{pmatrix} \cos \begin{pmatrix}\omega t+\dfrac{\pi}{2}\\ \end{pmatrix}\)

Biên độ sóng tại M:

\(A_M=\begin{vmatrix}2A\cos \begin{pmatrix}\dfrac{2\pi d}{\lambda}-\dfrac{\pi}{2}\\ \end{pmatrix} \end{vmatrix}=\begin{vmatrix}2A\sin \begin{pmatrix}\dfrac{2\pi d}{\lambda}\\ \end{pmatrix} \end{vmatrix}\)

Công thức sóng dừng, vật lí 12 5

+1
9
+1
4
+1
4
+1
3
+1
1

Leave a Comment

. Bắt buộc *

Scroll to Top