Đề 003: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết)
Câu 1: Sóng điện từ và sóng cơ giống nhau ở chỗ
[A]. có tần số không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
[B]. có biên độ phụ thuộc vào tần số của sóng.
[C]. có mang năng lượng dưới dạng các photôn.
[D]. có tốc độ lan truyền không phụ thuộc chu kì sóng.
Câu 2: Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài l, vật có khối lượng m, tại nơi có gia tốc g, khi dao động bé với biên độ góc α0 được xác định bằng công thức
[A]. \[\text{W}=\dfrac{1}{2}mgl\alpha _{0}^{2}\] .
[B]. \[\text{W}=2mgl\alpha _{0}^{2}\] .
[C]. \[\text{W}=\dfrac{1}{2}mg\alpha _{0}^{2}\] .
[D]. \[\text{W}=mgl\alpha _{0}^{2}\] .
Câu 3: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều tần số góc ω thì tổng trở của mạch là
[A]. \[Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C-\dfrac{1}{\omega L} \right)}^{2}}}\]
[B]. \[Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C+\dfrac{1}{\omega L} \right)}^{2}}}\]
[C]. \[Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L+\dfrac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\]
[D]. \[Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\dfrac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\]
Câu 4: Độ to của âm
[A]. chỉ phụ thuộc vào tần số của âm.
[B]. tỉ lệ nghịch với mức cường độ âm.
[C]. phụ thuộc vào tần số và biên độ âm.
[D]. chỉ phụ thuộc vào biên độ của âm.
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân ${}_{0}^{1}n+{}_{92}^{235}U\to {}_{38}^{94}Sr+X+2{}_{0}^{1}n$. Hạt nhân X có cấu tạo gồm
[A]. 54 proton và 86 nơtron
[B]. 54 proton và 140 nơtron
[C]. 86 proton và 140 nơtron
[D]. 86 proton và 54 nơtron
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
[A]. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
[B]. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
[C]. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
[D]. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 7: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
[A]. một phần tư bước sóng.
[B]. một bước sóng.
[C]. nửa bước sóng.
[D]. hai bước sóng.
Câu 8: Cho 4 tia phóng xạ: tia \[\alpha \], tia \[{{\beta }^{+}}\], tia \[{{\beta }^{-}}\] và tia \[\gamma \] đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
[A]. tia \[\gamma \].
[B]. tia \[{{\beta }^{-}}\].
[C]. tia \[{{\beta }^{+}}\].
[D]. tia \[\alpha \].
Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số:
[A]. $f=\dfrac{np}{60}$
[B]. $f=np$
[C]. $f=\dfrac{60n}{p}$
[D]. $f=\dfrac{60p}{n}$
Câu 10: Khi nói về tia a, phát biểu nào sau đây là sai?
[A]. Tia a phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
[B]. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia a bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
[C]. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
[D]. Tia a là dòng các hạt nhân heli (${}_{2}^{4}He$).
Câu 11. Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi
[A]. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
[B]. một chùm electron chuyển động song song với nhau.
[C]. một ống dây có dòng điện chạy qua.
[D]. một vòng dây có dòng điện chạy qua.
Câu 12: Tia X có bước sóng
[A]. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
[B]. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
[C]. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
[D]. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(2t + π), trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là
[A]. 2 rad/s.
[B]. π rad/s.
[C]. 4 rad/s.
[D]. 2π rad/s.
Câu 14: Gọi nc, nv, nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng?
[A]. nc > nv > nℓ .
[B]. nv> nℓ > nc.
[C]. nℓ > nc > nv.
[D]. nc > nℓ > nv.
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt +$\dfrac{\pi }{6}$), với U0 không đổi. Nếu tăng ω lên thì
[A]. tổng trở của mạch tăng.
[B]. cường độ hiệu dụng trong mạch giảm.
[C]. điện áp hiệu dụng trên R giảm.
[D]. hệ số công suất của mạch tăng..
Câu 16: Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là
[A]. 4,22 eV.
[B]. 2,11 eV.
[C]. 0,42 eV.
[D]. 0,21 eV.
Câu 17. Vật A trung hòa về điện cho tiêp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương là do
[A]. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.
[B]. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A.
[C]. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B.
[D]. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.
Câu 18: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos8t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lực hồi phục tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
[A]. 0,314 N.
[B]. 51,2 N.
[C]. 0,512 N.
[D]. 31,4 N.
Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân 1H + 1H ® 2H + e+. Biết khối lượng nguyên tử của các đồng vị 1H, 2H và khối lượng của hạt e+ lần lượt là 1,007825 u, 2,014102 u và 0,0005486 u. Năng lượng của phản ứng đó gần với giá trị nào sau đây nhất ?
[A]. 0,93 MeV.
[B]. 0,42 MeV.
[C]. 0,58 MeV.
[D]. 1,44 MeV.
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
[A]. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
[B]. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
[C]. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
[D]. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
[A]. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
[B]. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
[C]. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
[D]. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.
Câu 22: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω và dung kháng của tụ là 100Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
[A]. 0 V.
[B]. 120 V.
[C]. 240 V.
[D]. 60 V.
Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4$\sqrt{3}$ cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là
[A]. 1m.
[B]. 0,8m.
[C]. 0,4m.
[D]. 0,2m.
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electon và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số $\dfrac{{{v}_{L}}}{{{v}_{N}}}$ bằng
[A]. 0,25
[B]. 2
[C]. 4.
[D]. 0,5
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ. Một ống dây (không có điện trở trong) dài 40 cm, đường kính 4 cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Biết $R=1,25\Omega $ và $r=1\Omega $. Từ thông riêng của ống dây bằng 256.10-5 Wb. $\xi $ có giá trị xấp xỉ bằng
[A]. 2,0V.
[B]. 4,6V.
[C]. 9,1V.
[D]. 18V.
Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động $\xi $ và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức
[A]. $I=\dfrac{\xi }{R+nr}$.
[B]. $I=\dfrac{n\xi }{R+\dfrac{r}{n}}$ .
[C]. $I=\dfrac{\xi }{R+\dfrac{r}{n}}$.
[D]. $I=\dfrac{\xi }{R+r}$ .
Câu 27. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Vào thời điểm hiện tại tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X trong mẫu chất là k với k > 3. Trước đó khoảng thời gian 2T thì tỉ lệ trên là
[A]. (k-3)/4.
[B]. (k-3)/2.
[C]. 2/(k-3).
[D]. k/4.
Câu 28. Ở hai đầu trạm phát điện có đặt một máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ và cuộn sơ là bao nhiểu để để công suất hao phí trên đường dây giảm đi 81 lần. Biết hệ số công suất truyền tải luôn bằng 1, công suất nơi tiêu thụ không đổi và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp tiêu thụ ?
[A]. 9,1.
[B]. 8,2.
[C]. 8,8.
[D]. 8,5.
Câu 29 Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó về cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện tích q của một bản tụ liên hệ với nhau theo biểu thức i = -2$\sqrt{3}$πq/T là
[A]. 5T/12 .
[B]. T/4 .
[C]. T/12 .
[D]. T/3 .
Câu 30. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là
[A]. 0,0612J.
[B]. 0,0756 J.
[C]. 0,0703 J.
[D]. 0,227 J.
Câu 31: Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Để có thể nhìn các vật rất xa mà mắt không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bằng bao nhiêu; khi đó khoảng cách thấy rỏ gần nhất cách mắt một khoảng?
[A]. -2dp; 12,5cm.
[B]. 2dp; 12,5cm.
[C]. -2.5dp; 10cm.
[D]. 2,5dp; 15cm.
Câu 32: Cho 3 hạt nhân: α (${}_{2}^{4}$He), proton (${}_{1}^{1}$H) và triti (${}_{1}^{3}$H) có cùng vận tốc ban đầu v0 bay vào một vùng không gian có từ trường đều $\vec{B}$ sao cho vecto cảm ứng từ $\vec{B}$vuông góc với vận tốc ban đầu vo, thì ba hạt nhân chuyển động tròn trong từ trường với bán kính quỹ đạo tương ứng là Ra, Rp, Rt. khi đó có mỗi liên hệ
[A]. Rp> RT > Ra .
[B]. Ra > RP > RT .
[C]. RT > Ra > RP .
[D]. Ra > RT > Rp .
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số $f=20Hz$. Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại bằng
[A]. 24,9cm.
[B]. 23,7cm.
[C]. 17,3cm.
[D]. 20,6cm.
Câu 34: Một nguồn điện $\left( \xi ,r \right)$mắc với mạch có điện trở R = r tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn $\left( \xi ,r \right)$ đó bằng ba nguồn giống hệt mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch I’ bằng
[A]. 3I.
[B]. 2I.
[C]. 1,5I.
[D]. 2,5I.
Câu 35: Dùng hạt proton có động năng Kp = 5,68 MeV bắn vào hạt nhân ${}_{11}^{23}$Na đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là 6,15MeV và 1,91 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u gần bằng số khố của nó, Góc giữa vectơ vận tốc của hạt $\alpha $ và hạt X xấp xỉ bằng
[A]. 1590.
[B]. 1370.
[C]. 980.
[D]. 700.
Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp. Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để đo điện trở thuần R trong mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với thang đo 1A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là
[A]. R =(100±2)Ω.
[B]. R =(100 ± 8)Ω.
[C]. R =(100±4)Ω.
[D]. R =(100±0,1)Ω
Câu 37. Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử , điện trở thuần R thay đổi được cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch ổn định. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên mạch đạt cực đại và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là $i=2\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\dfrac{\pi }{3} \right)\left( A \right)$. Khi $R={{R}_{1}}$ thì công suất của mạch là P và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là ${{i}_{1}}=2\cos \left( \omega t+\alpha \right)$ . Khi R = R2 thì công suất tiêu thu trong mạch vẫn là P, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
[A]. $i=2\sqrt{3}\cos \left( \omega t+\dfrac{\pi }{4} \right)\left( A \right)$.
[B]. $i=2\sqrt{3}\cos \left( \omega t-\dfrac{\pi }{4} \right)\left( A \right)$.
[C]. $i=\sqrt{14}\cos \left( \omega t+0,198\pi \right)\left( A \right)$.
[D]. $i=\sqrt{14}\cos \left( \omega t+\dfrac{5\pi }{12} \right)\left( A \right)$.
Câu 38. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược pha thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 2W. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 4W thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần gần với giá trị nào nhất sau đây?
[A]. 109,50.
[B]. 86,50.
[C]. 52,50.
[D]. 124,50.
Câu 39. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp $u=U\sqrt{2}\cos \omega t\left( V \right)$(trong đó U không đổi và $\omega $ thay đổi được). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm được biễu diễn như hình vẽ. Khi $\omega ={{\omega }_{C}}$ thì điện áp hai đầu tụ đạt cực đại là ${{U}_{m}}=kU$. Giá trị của k gần giá trị nào nhất sau đây?
[A]. 1,5.
[B]. 1,6.
[C]. 1,7.
[D]. 1,4.
Câu 40. Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiều dài các bản là 10cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 20V. Một êlectron bay và điện trường của tụ điện từ điểm O cách đầu hai bản với vận tốc ban đầu là $\overrightarrow{{{v}_{0}}}$ song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
[A]. $4,{{7.10}^{7}}$m/s.
[B]. $4,{{7.10}^{7}}$ m/s.
[C]. $4,{{7.10}^{5}}$m/s.
[D]. $4,{{7.10}^{4}}$m/s.