Đề 010: thi thử môn vật lí THPTQG (đáp án + giải chi tiết)
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(2t + π), trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là
[A]. 2 rad/s.
[B]. π rad/s.
[C]. 4 rad/s.
[D]. 2π rad/s.
Câu 2: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
[A]. Tốc độ truyến sóng trong chân không là lớn nhất
[B]. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền
[C]. tần số không thay đổi khi lan truyền
[D]. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
Câu 3: Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao nhiêu khả năng kích thích electron tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần
[A]. 5
[B]. 3
[C]. 4
[D]. 2
Câu 4: Cho một đoạn mạch RC có R = 20 Ω; C = $\dfrac{5}{\pi }$.10-4 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100πt – π/4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
[A]. i = 2,5 $\sqrt{2}$ cos(100πt + π/4) (A).
[B]. i = 2,5$\sqrt{2}$ cos 100πt (A).
[C]. i = 2,5cos 100πt (A).
[D]. i = 2,5 cos(100πt – π/2) (A).
Câu 5: Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là
[A]. Cần một nhiệt độ rât cao mới có thể xảy ra.
[B]. Tỏa một nhiệt lượng lớn
[C]. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ
[D]. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn
Câu 6: Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?
[A]. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng
[B]. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
[C]. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c = 3.108 m/s
[D]. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.
Câu 7: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
[A]. 3,3696.1030 J.
[B]. 3,3696.1029 J.
[C]. 3,3696.1032 J.
[D]. 3,3696.1031 J.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm
[A]. Sóng âm ℓà sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí
[B]. Trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí sóng âm ℓuôn ℓà sóng dọc
[C]. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang
[D]. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz
Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là ${{\lambda }_{1}}$ và ${{\lambda }_{2}}$ . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của ${{\lambda }_{1}}$ trùng với vân sáng bậc 10 của ${{\lambda }_{2}}$ . Tỉ số ${{\lambda }_{1}}/{{\lambda }_{2}}$ bằng
[A]. 6/5.
[B]. 2/3
[C]. 5/6
[D]. 3/2
Câu 10: Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây
[A]. bị giảm nhẹ chút ít.
[B]. bị giảm mạnh.
[C]. tăng nhẹ chút ít.
[D]. tăng mạnh.
Câu 11: Chọn kết luận sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
[A]. Trong các phân rã β+ phải đi kèm hạt nơtrinô.
[B]. Quá trình phân rã phóng xạ tỏa năng lượng.
[C]. Một chất phóng xạ có thể chỉ phóng ra tia gamma
[D]. Quá trình phân rã phóng xạ không phụ thuộc bên ngoài.
Câu 12: Theo định luật khúc xạ thì
[A]. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng.
[B]. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
[C]. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
[D]. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 13: Trong dao động cưỡng bức thì
[A]. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian.
[B]. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian.
[C]. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian.
[D]. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 14: Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Tại t = 0, giá trị tức thời của dòng điện bằng 0. Trong một giây đầu, số lần giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng là
[A]. 60 lần
[B]. 120 lần
[C]. 240 lần
[D]. 30 lần
Câu 15: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
[A]. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
[B]. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
[C]. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
[D]. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 16: Cho hằng số Planck h = 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là 6,625.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
[A]. 0,375 μm
[B]. 0,250 μm
[C]. 0,295 μm
[D]. 0,300 μm
Câu 17: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường luôn luôn có xu hướng quay mặt phẵng của khung dây đến vị trí
[A]. Vuông góc với các đường sức từ.
[B]. Song song với các đường sức từ.
[C]. Song song hoặc vuông góc với đường sức từ tuỳ theo chiều dòng điện chạy trong khung dây.
[D]. Tạo với các đường sức từ góc 450.
Câu 18: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gamma là bức xạ
[A]. Gamma
[B]. tử ngoại
[C]. hồng ngoại
[D]. Rơn-ghen
Câu 19: Trong phản ứng tổng hợp Heli ${}_{3}^{7}Li+{}_{1}^{2}H\to 2\left( {}_{2}^{4}He \right)+{}_{0}^{1}n$+ 15,1 MeV, nếu có 2g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước từ 00C? Lấy nhiệt dung riêng của nước 4200 $\dfrac{J}{kg.K}$
[A]. 9,95.105 kg .
[B]. 27,6.106 kg.
[C]. 86,6.104 kg .
[D]. 7,75.105 kg .
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình $\text{x = Acos2}\pi \text{t}\left( \text{cm} \right)$ (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian Δt đạt cực đại. Khoảng thời gian Δt đó bằng
[A]. 1/2 (s).
[B]. 1/12 (s).
[C]. 1/6 (s).
[D]. 1/4 (s).
Câu 21: Hạt nhân urani ${}_{92}^{238}\text{U}$ sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì ${}_{82}^{206}\text{Pb}$. Trong quá trình đó, chu kì bán rã của ${}_{92}^{238}\text{U}$ biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân ${}_{92}^{238}\text{U}$và 6,239.1018 hạt nhân ${}_{82}^{206}\text{Pb}$. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của ${}_{92}^{238}\text{U}$. Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
[A]. 3,3.108 năm.
[B]. 6,3.109 năm.
[C]. 3,5.107 năm.
[D]. 2,5.106 năm.
Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó có nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong có điện trở rất nhỏ, các điện trở mạch ngoài ${{R}_{1}}=3\Omega ,\text{ }{{\text{R}}_{2}}=4\Omega $ và ${{R}_{3}}=5\Omega $. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là
[A]. 1A.
[B]. 2A.
[C]. 3A.
[D]. 0,5A.
Câu 23: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro là En = -13,6/n2 (eV) với n =1,2,3. . . . Một electron có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hidro đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm, nguyên tử hidro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron còn lại là
[A]. 3,4 eV
[B]. 10,2 eV
[C]. 1,2 eV
[D]. 2,2 eV
Câu 24: Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt N14 đứng yên gây ra phản ứng α + N → p + O. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt α, N14 và O17 lần lượt là 7,lMeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và 7,715MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là (mp=1,66. 10-27kg)
[A]. 3,79. 107m/s
[B]. 3,10. 107 m/s.
[C]. 2,41. 107 m/s.
[D]. 1,05. 107 m/s.
Câu 25: Một con ℓắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi ℓên nhanh dần đều với gia tốc có độ ℓớn a thì chu kì dao động điều hoà của con ℓắc ℓà 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi ℓên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ ℓớn a thì chu kì dao động điều hoà của con ℓắc ℓà 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con ℓắc ℓà
[A]. 2,84 s.
[B]. 2,96 s.
[C]. 2,61 s.
[D]. 2,78 s.
Câu 26: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li độ lần lượt l${{x}_{1}}=3\cos \left( \dfrac{5\pi }{3}t+\dfrac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)$ và ${{x}_{2}}=3\sqrt{3}\cos \left( \dfrac{5\pi }{3}t+\dfrac{\pi }{6} \right)\left( cm \right)$ . Thời điểm lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là
[A]. 0,5s
[B]. 0,4s
[C]. 0,6s
[D]. 0,3s.
Câu 27: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4π2f2LC = 1. Khi thay đổi R thì
[A]. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.
[B]. Tổng trở của mạch vẫn không đổi.
[C]. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
[D]. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 28: Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
[A]. 20 cm.
[B]. 21,75 cm.
[C]. 18,75 cm.
[D]. 15,75 cm.
Câu 29: Nguồn điểm S phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi P. Hai điểm A, B trên nửa đường thẳng xuất phát từ S, cách nhau AB = 198 m. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt LA = 60 dB và LB = 20 dB. Biết cường độ âm chuẩn Công suất P của nguồn âm có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?
[A]. 0,025 W.
[B]. 0,016 W.
[C]. 0,005 W.
[D]. 0,008 W.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây có giá trị nào sau đây:
[A]. 27cm
[B]. 36cm
[C]. 33cm
[D]. 30cm
Câu 31: Tại hai điểm A và B cách nhau 26cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động kết hợp, cùng pha, cùng tần số 25Hz. Một điểm C trên đoạn AB cách A là 4,6cm. Đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, qua C và vuông góc với AB. Trên đưởng thẳng d có 13 điểm dao động với biên độ cực đại. Tốc đọ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng
[A]. 70cm/s.
[B]. 35cm/s
[C]. 30cm/s
[D]. 60cm/s
Câu 32: Đặt lần lượt các điện áp xoay chiều u1 = Ucos(100πt), u2 = Ucos(110πt), u3 = Ucos(120πt) vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 = Icos(100πt + φ1), i3 = Icos(120πt + φ3). Hệ thức nào sau đây là hệ thức đúng?
[A]. φ3 < φ1.
[B]. φ2 < φ3.
[C]. φ1 = φ3.
[D]. φ1 < φ2.
Câu 33: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có λ biến thiên từ λđ = 0,76 μm đến λt = 0,38 μm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa hai khe. Phần chồng chất lên nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba ở trên màn có bề rộng bằng
[A]. 0,35mm.
[B]. 0,57mm.
[C]. 0,65mm.
[D]. 0,42mm.
Câu 34: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là ${{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+\dfrac{\pi }{3} \right)$ (cm), ${{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t-\dfrac{\pi }{6} \right)$ (cm). Biết rằng $\dfrac{x_{1}^{2}}{9}+\dfrac{x_{2}^{2}}{16}=4$. Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ ${{x}_{1}}=-3$cm và vận tốc ${{v}_{1}}=-30\sqrt{3}$cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng
[A]. 40 cm/s.
[B]. 92 cm/s.
[C]. 66 cm/s.
[D]. 12 cm/s.
Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa được biểu diễn như hình vẽ.
Dao động tổng hợp của chất điểm là
[A]. $\text{x = }2\sqrt{3}\cos \left( 2\pi \text{t +}\dfrac{\pi }{6} \right)\left( \text{cm} \right)$ .
[B]. $\text{x = }2\sqrt{3}\cos \left( 2\pi \text{t +}\dfrac{\pi }{2} \right)\left( \text{cm} \right)$.
[C]. $\text{x = 4cos}\left( 2\pi \text{t}-\dfrac{\pi }{6} \right)\left( \text{cm} \right)$.
[D]. $\text{x = 4}\cos \left( 2\pi \text{t }-\dfrac{5\pi }{6} \right)\left( \text{cm} \right)$
Câu 36: Vinasat-1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam(vệ tính địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất R = 6400km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là
[A]. 1,32
[B]. 1,25
[C]. 1,16
[D]. 1,08
Câu 37: Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
[A]. 0,01 N.
[B]. 0,02 N.
[C]. 0,04 N.
[D]. 0,05 N.
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 150cos100πt (V) Ban đầu đồ thị cường độ đòng điện là đường số (1) trên hình vẽ. Sau đó nối tắt tụ điện thì đồ thị cường độ đòng điện là đường số (2) trên hình vẽ. Giá trị của R trong mạch là
[A]. $25\sqrt{3}\Omega $.
[B]. 25 $\Omega $.
[C]. $60\sqrt{2}\Omega $.
[D]. $20\sqrt{3}\Omega $.
Câu 39: Điện năng được truyền từ nhà máy điện nhỏ đến một khu công nghiệp B bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công ngiệp B phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 30 để đáp ứng 20/21 nhu cầu sử dụng điện năng ở khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U. Khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Coi hệ số công suất bằng 1
[A]. 63
[B]. 58
[C]. 53
[D]. 44
Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là $u=100\sqrt{6}\cos \omega t$(V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng
[A]. 100W.
[B]. 50W.
[C]. $100\sqrt{3}$W.
[D]. $50\sqrt{2}$W.