Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
Cho hàm số \[y=f\left( x \right)\]
+) \[f’\left( x \right)>0\] ở đâu thì hàm số đồng biến ở đấy.
+) \[f’\left( x \right)<0\] ở đâu thì hàm số nghịch biến ở đấy.
Quy tắc:
+) Tính \[f’\left( x \right)\], giải phương trình \[f’\left( x \right)=0\] tìm nghiệm.
+) Lập bảng xét dấu \[f’\left( x \right)\].
+)Dựa vào bảng xét dấu và kết luận.
Câu 1: Cho hàm số $f\left( x \right)$ đồng biến trên tập số thực $\mathbb{R}$, mệnh đề nào sau đây là đúng?
[A]. Với mọi ${{x}_{1}}>{{x}_{2}}\in R\Rightarrow f\left( {{x}_{1}} \right)<f\left( {{x}_{2}} \right)$.
[B]. Với mọi ${{x}_{1}},{{x}_{2}}\in R\Rightarrow f\left( {{x}_{1}} \right)>f\left( {{x}_{2}} \right)$.
[C]. Với mọi ${{x}_{1}},{{x}_{2}}\in R\Rightarrow f\left( {{x}_{1}} \right)<f\left( {{x}_{2}} \right)$.
[D]. Với mọi ${{x}_{1}}<{{x}_{2}}\in R\Rightarrow f\left( {{x}_{1}} \right)<f\left( {{x}_{2}} \right)$.
Câu 2: Cho hàm số $f\left( x \right)=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3x$ và $0\le a<b$. Khẳng định nào sau đây sai ?
[A]. Hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R}$.
[C]. $f\left( b \right)<0$.
[B]. $f\left( a \right)>f\left( b \right)$.
[D]. $f\left( a \right)<f\left( b \right)$.
Câu 3: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\left( a;b \right)$. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
[A]. Hàm số $y=f(x)$ khi và chỉ khi ${f}'(x)\ge 0,\forall x\in \left( a;b \right)$.
[B]. Hàm số $y=f(x)$ khi và chỉ khi ${f}'(x)<0,\forall x\in \left( a;b \right)$.
[C]. Hàm số $y=f(x)$ khi và chỉ khi ${f}'(x)\le 0,\forall x\in \left( a;b \right)$.
[D]. Hàm số $y=f(x)$ đồng biến khi và chỉ khi ${f}'(x)\ge 0,\forall x\in \left( a;b \right)$ và ${f}'(x)=0$ tại hữu hạn giá trị $x\in \left( a;b \right)$.
Câu 4: Cho hàm số $\left( C \right):y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên khoảng K. Cho các phát biểu sau:
(1). Nếu $f’\left( x \right)\ge 0,\forall x\in K$ và $f’\left( x \right)=0$ tại hữu hạn điểm thuộc K thì hàm số $f$ đồng biến trên K.
(2). Nếu $f’\left( x \right)\le 0,\forall x\in K$ và $f’\left( x \right)=0$ có hữu hạn điểm thuộc K thì hàm số $f$ nghịch biến trên K.
(3). Nếu hàm số đồng biến trên K thì $f’\left( x \right)\ne 0,\forall x\in K$.
(4). Nếu hàm số nghịch biến trên K thì $f’\left( x \right)<0,\forall x\in K$.
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên?
[A]. 1
[B]. 3
[C]. 2
[D]. 4
Câu 5: Giả sử hàm số $\left( C \right):y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên khoảng K. Cho các phát biểu sau:
(1). Nếu $f’\left( x \right)>0,\forall x\in K$ thì hàm số $f$ đồng biến trên K.
(2). Nếu $f’\left( x \right)<0,\forall x\in K$ thì hàm số $f$ nghịch biến trên K.
(3). Nếu hàm số $\left( C \right)$ đồng biến trên K thì phương trình $f\left( x \right)=0$có nhiều nhất 1 nghiệm thuộc K.
(4). Nếu hàm số $\left( C \right)$ nghịch biến trên K thì phương trình $f\left( x \right)=0$ có đúng một nghiệm thuộc K.
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên.
[A]. 2
[B]. 3
[C]. 1
[D]. 4
Câu 6: Giả sử hàm số $\left( C \right):y=f\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng K và hàm số $\left( C’ \right):y=g\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng K. Khi đó
[A]. hàm số $f\left( x \right)+g\left( x \right)$đồng biến trên khoảng K.
[B]. hàm số $f\left( x \right)-g\left( x \right)$nghịch biến trên khoảng K.
[C]. đồ thị của hàm số (C) và (C’) có nhiều nhất một điểm chung.
[D]. đồ thị của hàm số (C) và (C’) có đúng một điểm chung.
Câu 7: Hàm số $y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d,a\ne 0$ có khoảng đồng biến chứa hữu hạn số nguyên nếu
[A].$\left\{ \begin{align}
& a>0 \\
& {{b}^{2}}-3ac>0 \\
\end{align} \right.$.
[B]. $\left\{ \begin{align}
& a<0 \\
& {{b}^{2}}-3ac>0 \\
\end{align} \right.$.
[C]. $\left\{ \begin{align}
& a<0 \\
& {{b}^{2}}-3ac<0 \\
\end{align} \right.$.
[D]. $\left\{ \begin{align}
& a>0 \\
& {{b}^{2}}-3ac<0 \\
\end{align} \right.$.
Câu 8: Hàm số $y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d,a\ne 0$ có khoảng nghịch biến chứa hữu hạn số nguyên nếu
[A].$\left\{ \begin{align}
& a>0 \\
& {{b}^{2}}-3ac>0 \\
\end{align} \right.$.
[B].$\left\{ \begin{align}
& a<0 \\
& {{b}^{2}}-3ac<0 \\
\end{align} \right.$.
[C].$\left\{ \begin{align}
& a<0 \\
& {{b}^{2}}-3ac>0 \\
\end{align} \right.$.
[D].$\left\{ \begin{align}
& a>0 \\
& {{b}^{2}}-3ac<0 \\
\end{align} \right.$.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng khi nói về tính đơn điệu của hàm số $y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c,a\ne 0$.
[A]. Hàm số có thể đơn điệu trên R.
[B]. Khi a > 0 thì hàm số luôn đồng biến.
[C]. Hàm số luôn tồn tại đồng thời khoảng đồng biến và nghịch biến.
[D]. Khi a < 0 hàm số có thể nghịch biến trên R.
Câu 10:Hàm số $y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d,a\ne 0$ luôn đồng biến trên R khi và chỉ khi
[A].$\left\{ \begin{align}
& a>0 \\
& {{b}^{2}}-3ac>0 \\
\end{align} \right.$.
[B]. $\left\{ \begin{align}
& a>0 \\
& {{b}^{2}}-ac<0 \\
\end{align} \right.$.
[C]. $\left\{ \begin{align}
& a>0 \\
& {{b}^{2}}-3ac<0 \\
\end{align} \right.$.
[D]. $\left\{ \begin{align}
& a>0 \\
& {{b}^{2}}-3ac\le 0 \\
\end{align} \right.$.
Câu 11: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ đồng biến trên các khoảng $\left( a;b \right)$ và $\left( c;d \right)$,$\left( a<b<c<d \right)$. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hàm số đã cho.
[A]. Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành nhiều nhất một điểm có hoành độ thuộc $\left( a;b \right)\cup \left( c;d \right)$.
[B]. Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành nhiều nhất một điểm có hoành độ thuộc $\left( a;b \right)\cup \left( c;d \right)$.
[C]. Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành nhiều nhất hai điểm có hoành độ thuộc $\left( a;b \right)\cup \left( c;d \right)$.
[D]. Hàm số đồng biến trên khoảng $\left( a;b \right)\cup \left( c;d \right)$.
Câu 12: Cho hàm số $\left( C \right):y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên khoảng K và các phát biểu sau:
(1). Nếu $f’\left( x \right)\ge 0,\forall x\in K$ thì hàm số $f$ đồng biến trên K.
(2). Nếu $f’\left( x \right)\le 0,\forall x\in K$ thì hàm số $f$ nghịch biến trên K.
(3). Nếu hàm số đồng biến trên K thì $f’\left( x \right)\ge 0,\forall x\in K$.
(4). Nếu hàm số nghịch biến trên K thì $f’\left( x \right)\le 0,\forall x\in K$.
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên?
[A]. 2
[B]. 3
[C]. 4
[D]. 1
Câu 13: Hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+1$ đồng biến trên mỗi khoảng:
[A]. $\left( -1;3 \right)$. và $\left( 3;+\infty \right)$.
[B]. $\left( -\infty ;-1 \right)$. và $\left( 1;3 \right)$.
[C]. $\left( -\infty ;3 \right)$. và $\left( 3;+\infty \right)$.
[D]. $\left( -\infty ;-1 \right)$. và $\left( 3;+\infty \right)$.
Câu 14: Cho hàm số \[y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\]. Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số
[A]. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( -\infty ;0 \right)\]
[B]. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( -\infty ;0 \right)\] và \[\left( 1;+\infty \right)\]
[C]. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( 0;1 \right)\]
[D]. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( -\infty ;-1 \right)\] và \[\left( 0;+\infty \right)\].
Câu 15: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số \[y=2{{x}^{3}}-9{{x}^{2}}+12x+4\]
[A]. \[(1;2)\].
[B]. \[(-\infty ;1)\].
[C]. \[(2;3)\].
[D]. \[(2;+\infty )\].
Câu 16: Các khoảng đồng biến của hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2$ là:
[A]. $\left( -\infty ;0 \right)$.
[B]. $\left( 0;2 \right)$.
[C]. $\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 2;+\infty \right)$.
[D]. $\left( -\infty ;0 \right)$. và $\left( 2;+\infty \right)$.
Câu 17: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-9x$
[A]. $(-\infty ;-3)$.
[B]. $(1;+\infty )$.
[C]. $(-3;1)$.
[D]. $(-\infty ;-3)\cup (1;+\infty )$.
Câu 18: Các khoảng nghịch biến của hàm số $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1$ là:
[A]. $\left( -\infty ;0 \right);\left( 2;+\infty \right)$..
[B]. $\left( 0;2 \right)$.
[C]. $\left( 1;+\infty \right)$.
[D]. $\mathbb{R}$.
Câu 19: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
[A]. $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}$.
[B]. $y=-{{x}^{3}}+3x+1$.
[C]. $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3x+2$.
[D]. $y={{x}^{3}}$.
Câu 20: Hỏi hàm số $y=-\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}+5x-44$ đồng biến trên khoảng nào?
[A]. $\left( -\infty ;-1 \right)$.
[B]. $\left( -\infty ;5 \right)$.
[C]. $\left( 5;+\infty \right)$.
[D]. $\left( -1;5 \right)$.
Câu 21: Tìm khoảng đồng biến của hàm số $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+9x+4$
[A]. $\left( -3;1 \right)$.
[B]. $\left( 3;+\infty \right)$.
[C]. $\left( -\infty ;-3 \right)$.
[D]. $\left( -1;3 \right)$.
Câu 22: Hàm số $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2$ đồng biến trên khoảng nào?
[A]. $\left( 0;2 \right)$.
[B]. $\left( 2;+\infty \right)$.
[C]. $\left( -\infty ;+\infty \right)$.
[D]. $\left( -\infty ;0 \right).$.
Câu 23: Cho hàm số \[f\left( x \right)=\dfrac{{{x}^{3}}}{3}-\dfrac{{{x}^{2}}}{2}-6x+\dfrac{3}{4}\]
[A]. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( -2;3 \right)\].
[B]. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( -2;3 \right)\].
[C]. Hàm số nghịch biến trên \[\left( -\infty ;-2 \right)\].
[D]. Hàm số đồng biến trên \[\left( -2;+\infty \right)\].
Câu 24: Hỏi hàm số $y={{x}^{3}}-3x$ nghịch biến trên khoảng nào ?
[A]. $\left( -\infty ;\,0 \right)$.
[B]. $\left( -1;\,1 \right)$. .
[C]. $\left( 0;\,+\infty \right)$.
[D]. $\left( -\infty ;\,+\infty \right)$. .
Câu 25: Cho hàm số $y=-{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+5x+4$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
[A]. Hàm số nghịch biến trên $\left( -\dfrac{5}{3};1 \right)$.
[B]. Hàm số đồng biến trên $\left( -\dfrac{5}{3};1 \right)$.
[C]. Hàm số đồng biến trên $\left( -\infty ;-\dfrac{5}{3} \right)$.
[D]. Hàm số đồng biến trên $\left( 1;+\infty \right)$.
Câu 26: Hỏi hàm số \[y=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+5\] nghịch biến trên khoảng nào?
[A]. $\left( -\infty ;-1 \right).$.
[B]. $\left( -1;0 \right).$.
[C]. $\left( 0;+\infty \right).$.
[D]. $\left( -3;1 \right).$.
Câu 27: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó?
[A]. $y={{x}^{\dfrac{1}{2}}}$.
[B]. $y=-{{x}^{3}}+2$.
[C]. $y={{x}^{2-\sqrt{5}}}$.
[D]. $y={{x}^{3}}-3x$.
Câu 28: Hàm số $y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}-x+3$ nghịch biến trên khoảng:
[A]. $\left( -\infty ;-\dfrac{1}{3} \right)$.và $\left( 1;+\infty \right)$.
[B]. $\left( -\infty ;-\dfrac{1}{3} \right)$.
[C]. $\left( -\dfrac{1}{3};1 \right)$.
[D]. $\left( 1;+\infty \right)$.
Câu 29: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
[A]. $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x-2$.
[B]. $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3x-2$.
[C]. $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x-2$.
[D]. $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-3x-2$.
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
[A]. $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x-2$.
[B]. $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3x-2$.
[C]. $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x-2$.
[D]. $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-3x-2$.
Tài liệu download và hướng dẫn giải
xin đáp án dc k ạ
Em download đề và đáp án ở cuối bài