Phương pháp tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số

I. Phương pháp tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số

Phương pháp tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số 5

Nội Dung: Giả sử tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [a; b]

Quy Tắc:

  1. Tìm các điểm ${x_1};{x_2};…;{x_n}$ trên khoảng (a; b), tại đó f’(x) bằng không hoặc f’(x) không xác định.
  2. Tính : $f\left( a \right);f\left( {{x_1}} \right);f\left( {{x_2}} \right);…;f\left( {{x_n}} \right);f\left( b \right).$
  3. Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Khi đó $M = \mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ {a;b} \right]} $; $m = \mathop {\min f\left( x \right)}\limits_{\left[ {a;b} \right]} $

Chú ý: Để học sinh dể nhớ, ta có thể tóm tắt quy tắc trên thành phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [a; b] như sau:

  1. Tính đạo hàm f’(x)
  2. Giải phương trình: f’(x) = 0, tìm các nghiệm ${x_1};{x_2};…;{x_n} \in \left( {a;b} \right)$ (nếu có).
  3. Tính các giá trị : $f\left( a \right);f\left( {{x_1}} \right);f\left( {{x_2}} \right);…;f\left( {{x_n}} \right);f\left( b \right).$
  4. Kết luận

$\mathop {m{\rm{af}}\left( x \right)}\limits_{\left[ {a;b} \right]} = M = m{\rm{ax}}\left\{ {f\left( a \right);f\left( {{x_1}} \right);f\left( {{x_2}} \right);…;f\left( {{x_n}} \right)} \right\}$
$\mathop {\min \left( x \right)}\limits_{\left[ {a;b} \right]} = m = \min \left\{ {f\left( a \right);f\left( {{x_1}} \right);f\left( {{x_2}} \right);…;f\left( {{x_n}} \right)} \right\}$

II. Các loại hàm số thường gặp:

Ta thường gặp các loại hàm số cho trong bài tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [a; b] sau:

1) Hàm đa thức

Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: $y = f\left( x \right) = 2{x^3} – 6{x^2} + 1$ trên đoạn [-1; 1]

Hướng dẫn

Ta có ${f^/}\left( x \right) = 6{x^2} – 12x$
${f^/}\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 6{x^2} – 12x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 2 \end{array} \right.$ ( x = 2 loại )
Tính : $f\left( { – 1} \right) = – 7;f\left( 0 \right) = 1;f\left( 1 \right) – 3$
Vậy : $\mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 1;1} \right]} = 1;\,\mathop {\min f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 1;1} \right]} = – 7$




[collapse]

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: $y = f\left( x \right) = – 2{x^4} + 4{x^2} + 3$ trên đoạn [0; 2]
Hướng dẫn

Ta có : ${f^/}\left( x \right) = – 8{x^3} + 8x$
${f^/}\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow – 8{x^3} + 8x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = \pm 1 \end{array} \right.$ ( x = -1 loại )
Tính : $f\left( 0 \right) = 3;f\left( 1 \right) = 6;f\left( 2 \right) = – 13$
Vậy : $\mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ {0;2} \right]} = 6;\,\mathop {\min f\left( x \right)}\limits_{\left[ {0;2} \right]} = – 13$

[collapse]

Ví dụ 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: $y = f\left( x \right) = – \dfrac{1}{3}{x^3} + {x^2} – 2x + 1$ trên đoạn [-1; 0]
Hướng dẫn

Ta có : ${f^/}\left( x \right) = – {x^2} + 2x – 2$
${f^/}\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow – {x^2} + 2x – 2 = 0$ (vô nghiệm)
Tính : $f\left( { – 1} \right) = \dfrac{{11}}{3};f\left( 0 \right) = 1$
Vậy : $\mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 1;0} \right]} = \dfrac{{11}}{3};\,\mathop {\min f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 1;0} \right]} = 1$

[collapse]

2) Hàm phân thức

Ví dụ 4: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: $y = f\left( x \right) = \dfrac{{2x + 1}}{{1 – x}}$ trên đoạn [2; 4]

Hướng dẫn

Ta có : ${f^/}\left( x \right) = \dfrac{3}{{{{\left( {1 – x} \right)}^2}}} > 0\forall x \ne 1$
Tính : $f\left( 2 \right) = – 5;f\left( 4 \right) – 3$
Vậy : $\mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ {2;4} \right]} = – 3;\,\mathop {\min f\left( x \right)}\limits_{\left[ {2;4} \right]} = – 5$




[collapse]

Ví dụ 5: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: $y = f\left( x \right) = \dfrac{{2x + 1}}{{x – 2}}$ trên đoạn [- 0,5; 1]
Hướng dẫn

Ta có : ${f^/}\left( x \right) = – \dfrac{5}{{{{\left( {x – 2} \right)}^2}}} < 0\forall x \ne 2$
Tính : $f\left( { – \dfrac{1}{2}} \right) = 0;f\left( 1 \right) = – 3$
Vậy : $\mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – \dfrac{1}{2};1} \right]} = 0;\,\mathop {minf\left( x \right)}\limits_{\left[ { – \dfrac{1}{2};1} \right]} = – 3$

[collapse]

Ví dụ 6: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: $y = f\left( x \right) = – x + 1 – \dfrac{4}{{x + 2}}$ trên đoạn [ -1; 2]
Hướng dẫn

${f^/}\left( x \right) = – 1 + \dfrac{4}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}$
${f^/}\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow – 1 + \dfrac{4}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = – 4 \end{array} \right.$ ( x = – 4 loại )
Tính : $f\left( { – 1} \right) = – 2;f\left( 0 \right) = – 1;f\left( 2 \right) = – 2$
Vậy : $\mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 1;2} \right]} = – 1;\,\,\mathop {minf\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 1;2} \right]} = – 2$

[collapse]

Ví dụ 7: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: $y = f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + 2x – 3}}{{x + 2}}$ trên đoạn [0; 3]
Hướng dẫn

Ta có : $f’\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} – 4x + 7}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}$
${f^/}\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow {x^2} – 4x + 7 = 0$ (Vô nghiệm )
Tính: $f\left( 0 \right) = – \dfrac{3}{2};f\left( 3 \right) = \dfrac{{12}}{5}$
Vậy : $\mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ {0;3} \right]} = \dfrac{{12}}{5};\,\,\mathop {\min f\left( x \right)}\limits_{\left[ {0;3} \right]} = – \dfrac{3}{2}$

[collapse]

Ví dụ 8: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: $y = f\left( x \right) = \sqrt {5 – 4x} $ trên đoạn [-1; 1]
Hướng dẫn

Ta có : ${f^/}\left( x \right) = – \dfrac{2}{{\sqrt {5 – 4x} }} < 0\forall x \in \left( { – \infty ;\dfrac{5}{4}} \right)$
Tính : $f\left( { – 1} \right) = 3;f\left( 1 \right) = 1$
Vậy : $\mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 1;1} \right]} = 3;\,\,\mathop {\min f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 1;1} \right]} = 1$

[collapse]

Ví dụ 9: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:$b)y = f\left( x \right) = \sqrt {4x – {x^2}} $ trên đoạn [0,5; 3]
Hướng dẫn

Ta có : ${f^/}\left( x \right) = \dfrac{{2 – x}}{{\sqrt {4x – {x^2}} }}$
${f^/}\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 2 – x = 0 = 0 \Leftrightarrow x = 2$
Tính : $f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) = \dfrac{{\sqrt 7 }}{2};f\left( 2 \right) = 2;f\left( 3 \right) = \sqrt 3 $
Vậy : $\mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ {\dfrac{1}{2};3} \right]} = 2;\,\,\mathop {\min f\left( x \right)}\limits_{\left[ {\dfrac{1}{2};3} \right]} = \dfrac{{\sqrt 7 }}{2}$

[collapse]

Ví dụ 10: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:$c)y = f\left( x \right) = x + \sqrt {4 – {x^2}} $
Hướng dẫn

Miền xác định: D = [-2; 2]. Ta xét hàm số trên miền xác định của nó.
Ta có : ${f^/}\left( x \right) = 1 – \dfrac{x}{{\sqrt {4 – {x^2}} }}$
${f^/}\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 1 – \dfrac{x}{{\sqrt {4 – {x^2}} }} = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = \sqrt 2 \\ x = – \sqrt 2 \end{array} \right.$
Tính : $f\left( 2 \right) = 2;f\left( { – 2} \right) = – 2;f\left( {\sqrt 2 } \right) = 2\sqrt 2 ;f\left( { – \sqrt 2 } \right) = 0$
Vậy: $\mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 2;2} \right]} = 2\sqrt 2 ;\,\,\,\mathop {{\mathop{\rm minx}\nolimits} f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 2;2} \right]} = – 2$

[collapse]

4) Hàm số mũ, hàm số lôgarit

Ví dụ 11: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: $y = f\left( x \right) = 2x.{\ell ^x}$ trên đoạn [-1; 2]

Hướng dẫn

$\begin{array}{l} {f^/}\left( x \right) = 2{\ell ^x} + 2x{\ell ^x}\\ {f^/}\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = – 1\\ f\left( { – 1} \right) = – \dfrac{2}{\ell };f\left( 2 \right) = 4{\ell ^2}\\ \Rightarrow \mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 1;1} \right]} = 4{\ell ^2};\,\,\mathop {\min f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 1;1} \right]} = – \dfrac{2}{\ell } \end{array}$

[collapse]

Ví dụ 12: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: $y = f\left( x \right) = x – {\ell ^{2x}}$ trên đoạn [-1;0]
Hướng dẫn

$\begin{array}{l} {f^/}\left( x \right) = 1 – 2{\ell ^{2x}}\\ {f^/}\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 1 – 2{\ell ^{2x}} = 0 \Leftrightarrow x = – \dfrac{1}{2}\ln 2\\ f\left( { – 1} \right) = – 1 – \dfrac{1}{\ell };f\left( { – \dfrac{1}{2}\ln 2} \right) = – \dfrac{1}{2}\ln 2 – \dfrac{1}{2};f\left( 0 \right) = – 1\\ \Rightarrow \mathop {{\mathop{\rm m}\nolimits} {\rm{ax}}f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 1;0} \right]} = \mathop { – \dfrac{1}{2}}\limits_{} \ln 2 – \dfrac{1}{2};\,\mathop {\min f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 1;0} \right]} = – 1 – \dfrac{1}{\ell } \end{array}$

[collapse]

Ví dụ 13: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: $y = f\left( x \right) = \dfrac{{\ln x}}{x}$ trên đoạn $\left[ {1;{\ell ^2}} \right]$
Hướng dẫn

$\begin{array}{l} {f^/}\left( x \right) = \dfrac{{1 – \ln x}}{{{x^2}}}\\ {f^/}\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 1 – \ln x = 0 \Leftrightarrow x = \ell \\ f\left( 1 \right) = 0;f\left( \ell \right) = \dfrac{1}{\ell };f\left( {{\ell ^2}} \right) = \dfrac{2}{{{\ell ^2}}}\\ \Rightarrow \mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ {1;{\ell ^2}} \right]} = \dfrac{1}{\ell };\,\mathop {\min f\left( x \right)}\limits_{\left[ {1;{\ell ^2}} \right]} = 0 \end{array}$

[collapse]

Ví dụ 14: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: $y = f\left( x \right) = {x^2} – \ln \left( {1 – 2x} \right)$ trên đoạn [-1 ;0]
Hướng dẫn

$\begin{array}{l} {f^/}\left( x \right) = 2x + \dfrac{1}{{1 – 2x}}\\ {f^/}\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 2x + \dfrac{2}{{1 – 2x}} = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 1\left( {loai} \right)\\ x = – \dfrac{1}{2} \end{array} \right.\\ f\left( { – 2} \right) = 4 – \ln 5;f\left( { – \dfrac{1}{2}} \right) = \dfrac{1}{4} – \ln 2;f\left( 0 \right) = 0\\ \Rightarrow \mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 2;0} \right]} = 4 – \ln 5;\,\,\mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{\left[ { – 2;0} \right]} = \dfrac{1}{4} – \ln 2 \end{array}$

[collapse]

5) Hàm số lượng giác

Ví dụ 15: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: y = f(x) = sin(2x) – x trên đoạn $\left[ { – \dfrac{\pi }{2};\dfrac{\pi }{2}} \right]$

Hướng dẫn

$\begin{array}{l} {f^/}\left( x \right) = 2c{\rm{os2x}} – 1\\ {f^/}\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = \dfrac{\pi }{6}\\ x = – \dfrac{\pi }{6} \end{array} \right.\left( {x \in \left[ { – \dfrac{\pi }{2};\dfrac{\pi }{2}} \right]} \right)\\ f\left( { – \dfrac{\pi }{2}} \right) = \dfrac{\pi }{2};f\left( { – \dfrac{\pi }{6}} \right) = – \dfrac{{\sqrt 3 }}{2} + \dfrac{\pi }{6};f\left( {\dfrac{\pi }{6}} \right) = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2} – \dfrac{\pi }{6};f\left( {\dfrac{\pi }{2}} \right) = \dfrac{\pi }{2}\\ \Rightarrow \mathop {\max f\left( x \right) = \dfrac{\pi }{2}}\limits_{\left[ { – \dfrac{\pi }{2};\dfrac{\pi }{2}} \right]} ;\,\mathop {\min f\left( x \right) = – \dfrac{\pi }{2}}\limits_{\left[ {\dfrac{\pi }{2};\dfrac{\pi }{2}} \right]} \end{array}$

[collapse]

Ví dụ 16: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: $y = f\left( x \right) = x + \sqrt 2 \cos x$ trên đoạn $\left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right]$
Hướng dẫn

$\begin{array}{l} {f^/}\left( x \right) = 1 – \sqrt 2 {\rm{sinx}}\\ {f^/}\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{4}\left( {Do\,x \in \left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right]} \right)\\ f\left( 0 \right) = \sqrt 2 ;f\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = \dfrac{\pi }{4} + 1;f\left( {\dfrac{\pi }{2}} \right) = \dfrac{\pi }{2}\\ \Rightarrow \mathop {\max f\left( x \right) = \dfrac{\pi }{4}}\limits_{\left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right]} + 1;\,\,\mathop {\min f\left( x \right) = \sqrt 2 }\limits_{\left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right]} \end{array}$

[collapse]

Ví dụ 17: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: $y = f\left( x \right) = {\sin ^2}x – 2\cos x + 2$
Hướng dẫn

MXĐ : D = R
$\begin{array}{l} f\left( x \right) = – c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x – 2co{\mathop{\rm s}\nolimits} x + 3\\ t = {\sin ^2}x;\,\,t \in \left[ { – 1;1} \right];\forall x \in R \end{array}$
Ta xét hàm số: $g\left( t \right) = – {t^2} – 2t + 3$ trên đoạn [-1 ;1]
Ta có : g’(t) = -2t – 2 = 0 <=>t = -1
Tính: $g\left( { – 1} \right) = 4;g\left( 1 \right) = 0$
Vậy : $\mathop {\mathop {\max f\left( x \right)}\limits_R = \max g\left( t \right) = 4}\limits_{\left[ { – 1;1} \right]} ;\,\,\mathop {\mathop {\min f\left( x \right)}\limits_R = \max g\left( t \right) = 0}\limits_{\left[ { – 1;1} \right]} $

[collapse]
+1
0
+1
0
+1
0
+1
0
+1
0

Leave a Comment

. Bắt buộc *

Scroll to Top