Tính chất hoá học của Đồng: tác dụng với phi kim, tác dụng với axit, tác dụng với dung dịch muối
– Đồng có tính khử yếu: Cu → Cu2+ + 2e
1. Tính chất hóa học của Đồng tác dụng với phi kim
+ Đồng tác dụng với Oxi: Cu + O2
– Với oxi tạo màng CuO bảo vệ: 2Cu + O2 → 2CuO
– Ở 800 – 10000C: CuO + Cu → Cu2O
+ Đồng tác dụng với Clo: Cu + Cl2
– Với clo: Cu + Cl2 → CuCl2
– Với lưu huỳnh: Cu + S → CuS
2. Tính chất hóa học của Đồng tác dụng với axit
a) Đồng (Cu) không phản ứng với axit HCl, H2SO4 loãng (axit oxi hoá yếu)
– Cu không phản ứng với các axit không có tính oxi hoá mạnh.
– Khi có O2, phản ứng lại xảy ra:
2Cu + 4H+ + O2 → 2Cu2+ + 2H2O
b) Đồng (Cu) phản ứng với axit HNO3 và H2SO4 đặc nóng (axit oxi hoá mạnh)
+ Đồng tác dụng với axit Nitric: Cu+ HNO3
Cu + 4HNO3 đặc, nóng → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O
+ Đồng tác dụng với axit Sunfuric: Cu+ H2SO4
Cu + 2H2SO4 đặc,nóng → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
3. Tính chất hóa học của Đồng tác dụng với dung dịch muối
+ Đồng tác dụng với AgNO3: Cu+ AgNO3
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
+ Đồng tác dụng với Fe2(SO4)3 : Fe+ Fe2(SO4)3
Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
– Lưu ý với muối nitrat trong môi trường axit:
3Cu + 8H++ 2NO3– → 3Cu2++2NO↑ + 4H2O