Tính chất vật lí của ankađien, hóa học phổ thông

I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI ankađien

Tính chất vật lí của ankađien, hóa học phổ thông 9

1. Định nghĩa

– Ankađien là hiđrocacbon mạch hở chứa 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

– Công thức phân tử tổng quát: CnH2n-2 (n ≥ 3).

2. Phân loại

+ Ankađien có 2 liên kết đôi cạnh nhau.

Ví dụ: CH2=C=CH2 : propađien

+ Ankađien có 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn (ankađien liên hợp).

Ví dụ: CH2=CH-CH=CH2 : buta-1,3-đien

+ Ankađien có 2 liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên.

Ví dụ: CH2=CH-CH2-CH=CH2 : penta-1,4-đien

Quan trọng nhất là các ankađien liên hợp như buta-1,3- đien CH2 = CH – CH = CH2,  isopren CH2=C(CH3)–CH=CH2 vì chúng có nhiều ứng dụng thực tế.

II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Butađien là chất khí, isopren là chất lỏng (nhiệt độ sôi = 34oC). Cả 2 chất đều không tan trong nước, nhưng tan trong một số dung môi hữu cơ như: rượu, ete.

III. ĐIỀU CHẾ

1. Tách hiđro khỏi hiđrocacbon no

Phản ứng xảy ra ở 600oC, xúc tác Cr2O3 + Al2O3, áp suất thấp.
Tính chất vật lí của ankađien, hóa học phổ thông 11
2. Điều chế từ rượu etylic hoặc axetilen

2CH3 – CH2 – OH $\xrightarrow[{{500}^{o}}C]{A{{l}_{2}}{{O}_{3}}}$ CH2 = CH – CH = CH2 + 2H2O + H2 ↑

2CH≡CH $\xrightarrow[{{80}^{o}}C]{CuC{{l}_{2}}}$ CH≡C–CH=CH2

CH≡C–CH=CH2 + H2 $\xrightarrow{Pd,\text{ }{{\text{t}}^{\text{o}}}}$ CH2=CH–CH=CH2

IV. ỨNG DỤNG

Buta-1,3-đien hoặc isopren điều chế polibutađien hoặc poliisopren là những chất đàn hồi cao được dùng để sản xuất cao su (cao su buna, cao su isopren,…). Cao su buna được dùng làm lốp xe, nhựa trám thuyền,…

+1
0
+1
0
+1
0
+1
0
+1
0

Leave a Comment

. Bắt buộc *

Scroll to Top