Trắc nghiệm lý thuyết Điện xoay chiều
- Đại cương về mạch điện xoay chiều
- Mạch một phần tử
- Mạch RLC nối tiếp
- Công suất
- Máy phát điện
- Máy biến áp
- Truyền tải điện năng đi xa
Lý thuyết vật lí 12 Điện xoay chiều 0 of 55 Questions completed Questions: You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading… You must sign in or sign up to start the quiz. You must first complete the following: 0 of 55 Questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0) Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng diện là Giá trị hiệu dụng của điện áp trong mạch điện xoay chiều là Giá trị hiệu dụng của suất điện động trong mạch điện xoay chiều là Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều qua một điện trở thuần R trong thời gian t dài. Nhiệt lượng tỏa ra trên R được xác định theo công thức. Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết Dùng một ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong một mạch điện xoay chiều. Số chỉ của ampe kế cho biết Hiện nay, hệ thống điện lưới quốc gia ở Việt Nam thường dùng dòng điện xoay chiều có tần số là: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần? Phát biểu nào sau đây đúng đối với cuộn cảm. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức i = I$\sqrt{2}$cos(ωt + φi), trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức tương ứng là Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u =U0cos(ωt) thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = Icos(ωt +φi), trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức \[i=4\cos (100\pi t)\,\,(A)\]. Dòng điện này: Khi mắc một tụ điện vào mạch điện xoay chiều, nó có khả năng Công thức tính cảm kháng Công thức tính dung kháng Một đoạn mạch $RLC$. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \[u={{U}_{0}}\cos \omega t\]. Biểu thức nào sau đây đúng cho trường hợp có cộng hưởng điện? Công thức nào sau đây sai đối với mạch R LC nối tiếp? Mạch điện xoay chiều RLC được mắc nối tiếp vào điện áp. Tổng trở của đoạn mạch tính theo công thức: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là Trong mạch điện gồm R LC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha $\varphi $ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức: Trong mạch điện gồm RL mắc nối tiếp. Độ lệch pha $\varphi $ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào? Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần R cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều không được tính theo công thức nào sau đây? Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc \[{{\omega }^{2}}LC=1\]chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây? Phát biểu nào sau đây là không đúng? Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? Phát biểu nào sau đây là sai? Tần số của máy phát điện xoay chiều 1 pha có tốc độ n (vòng/phút) số cặp cực p là Máy biến áp là thiết bị Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? Câu nào dưới đây không đúng: nguyên nhân gây ra sự hao phí điện năng trong máy biến áp? Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? Trong máy biến áp lý tưởng, có hệ thức: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải Chọn câu trả lời đúng khi nói về máy biến áp Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này dùng để Một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn sơ cấp. Máy biến áp này dùng để Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào. Nguyên nhân chủ yếu hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện năng đi xa Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào? Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai. Phát biểu nào sau đây là đúng. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần sốQ99. Lý thuyết vật lí 12 Điện xoay chiều
Quiz Summary
Information
Results
Results
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Average score
Your score
Categories
1. Question
2. Question
3. Question
4. Question
5. Question
6. Question
7. Question
8. Question
9. Question
10. Question
11. Question
12. Question
13. Question
14. Question
15. Question
16. Question
17. Question
18. Question
19. Question
20. Question
21. Question
22. Question
23. Question
24. Question
25. Question
26. Question
27. Question
28. Question
29. Question
30. Question
31. Question
32. Question
33. Question
34. Question
35. Question
36. Question
37. Question
38. Question
39. Question
40. Question
41. Question
42. Question
43. Question
44. Question
45. Question
46. Question
47. Question
48. Question
49. Question
50. Question
51. Question
52. Question
53. Question
54. Question
55. Question