Bài tập liên hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa chương trình vật lí lớp 12 ôn thi Quốc gia Mục lục chuyên dao động điều hòa Dao động điều hòa? Liên hệ với chuyển động tròn đều. Phương trình dao động, đường tròn pha & pha dao động. Trục phân bố thời gian, thời gian vật dịch chuyển trong một chu kỳ Thời điểm, thời gian vật đi qua vị trí li độ xo, bài toán lặp trạng thái dao động Tính Quãng đường đi được trong dao động điều hòa Tính Quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất trong dao động điều hòa Tốc độ dao động, tốc độ lớn nhất, nhỏ nhất trong dao động điều hòa Liên hệ giữa x, v, a phần 1: quan hệ về pha Liên hệ giữa x, v, a phần 2: đường tròn đa trục các điểm pha đặc biệt Liên hệ giữa x, v, a phần 3: quan hệ về thời gian, vị trí, quãng đường, tốc độ I/ Tóm tắt lý thuyết Công thức liên hệ giữa x, v không phụ thuộc vào thời gian t \[ (\dfrac{x}{x_{max}} )^{2}+(\dfrac{v}{v_{max}} )^{2}=1\] \[ (\dfrac{x}{A} )^{2}+ (\dfrac{v}{\omega A} )^{2}=1\]Công thức liên hệ giữa v, a không phụ thuộc vào thời gian t \[(\dfrac{v}{v_{max}} )^{2}+(\dfrac{a}{a_{max}} )^{2}=1\] \[(\dfrac{v}{\omega A } )^{2}+(\dfrac{a}{\omega^2 A} )^{2}=1\] Câu 1. Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω, biên độ A. khi vật ở vị trí li độ x, vật có vận tốc v. công thức liên hệ giữa ccs đại lượng đó là. A. \[A=\sqrt{x^{2}+\dfrac{v^{2}}{\omega ^{2}}}\] B. \[x=\pm \sqrt{A^{2}-\dfrac{v^{2}}{\omega ^{2}}}\] C. \[v=\pm \sqrt{A^{2}-x^{2}}\] D. \[\omega x=\pm \sqrt{\dfrac{v^{2}}{A^{2}-x ^{2}}}\] Hướng dẫn Câu 2. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là A. \[\dfrac{v^{2}}{\omega ^{4}}+\dfrac{a^{2}}{\omega ^{2}}=A^{2}\] B. \[\dfrac{v^{2}}{\omega ^{2}}+\dfrac{a^{2}}{\omega ^{2}}=A^{2}\] C. \[\dfrac{v^{2}}{\omega ^{2}}+\dfrac{a^{2}}{\omega ^{4}}=A^{2}\] D. \[\dfrac{\omega^{2}}{v ^{2}}+\dfrac{a^{2}}{\omega ^{4}}=A^{2}\] Hướng dẫn Câu 3. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 5,25cm B. 5√2cm C. 5√3 cm D. 10cm Hướng dẫn Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang có khối lượng m = 100g, độ cứng k = 10N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2cm rồi truyền cho vật một tốc độ 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là A. 2√2cm B. √2 cm C. 4 cm D. 2 cm Hướng dẫn Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,314s và biên độ 8cm. Tính vận tốc của chất điểm khi nó đi qua vị trí cân bằng và khi khi nó đi qua vị trí li độ 5cm A. 160cm/s và ± 12,5cm/s B. -160cm/s và - 125cm/s C. ±160cm/s và - 12,5cm/s D. ±160cm/s và ±125cm/s Hướng dẫn Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí có li độ x = 10cm vật có vận tốc 20π√3 cm/s. Tính vận tốc và gia tốc cực đại của vật. A. 0,4π m/s và 6m/s2 B. 0,4π m/s và 8m/s2 C. 0,6π m/s và 8m/s2 D. 0,6π m/s và 8m/s2 Hướng dẫn Câu 7. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc lần lượt là 20cm/s và 2√3m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 10√3cm B. 16cm C. 4√3cm D. 4cm Hướng dẫn Câu 8. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ √2cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10√10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là. A. 4 m/s2 B. 10 m/s2 C. 2 m/s2 D. 5 m/s2 Hướng dẫn Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kỳ T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5kg B. 1,2kg C. 0,8kg D. 1kg Hướng dẫn Câu 10. Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hòa có công thức \[\dfrac{v^{2}}{640}+\dfrac{x^{2}}{16}=1\] (cm; s). Chu kỳ dao động của chất điểm là A. 1s B. 2s C. 1,5s D. 2,1s Hướng dẫn Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi độ dời là 10cm vật có vận tốc 20π√3cm/s lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,1s B. 1s C. 0,5s D. 5s Hướng dẫn Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một đoạn x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao động của vật bằng A. A. \[A =\dfrac{v_1^2x_2^2+v_2^2x_1^2}{v_1^2-v_2^2}\] B. \[A =\dfrac{v_1^2x_2^2-v_2^2x_1^2}{v_1^2-v_2^2}\] C. \[A =\dfrac{v_1^2x_2^2-v_2^2x_1^2}{v_1^2+v_2^2}\] D. \[A =\dfrac{v_1^2x_2^2+v_2^2x_1^2}{v_1^2+v_2^2}\] Hướng dẫn Câu 13. Một vật dao động điều hòa có li độ x1 = 2cm thì vận tốc v1 = 4π√3cm/s, khi có li độ x2 =2√2cm thì có vận tốc v2 = 4π√2 cm/s. Lấy π2 = 10, biên độ và tần số của dao động là A. 4cm và 1Hz B. 8cm và 2Hz C. 4√2cm và 2Hz D. Đáp án khác Hướng dẫn Câu 14. Một vật dao động điều hòa có tần số góc 5rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25cm/s. Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng. A. 5,24cm/s B. 25√2 cm/s C. 5√3 cm/s D. 10 cm/s Hướng dẫn Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(20t + φ) (cm; s). Khi vật có li độ 5cm thì giá trị vận tốc là 2√2 m/s. Biên độ dao động của vật là A. 15cm B. 12cm C. 10cm D. 8 cm Hướng dẫn Câu 16. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở li độ x = 10cm vật có vận tốc 20π√3 m/s. chu kỳ A. 0,25s B. 0,5s C. 0,1s D. 1s Hướng dẫn Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(20t + φ) (cm; s). Khi chất điểm có li độ 2cm thì tốc độ của nó là A. 80√2 m/s B. 0,8√2 m/s C. 40√2 cm/s D. 80 cm/s Hướng dẫn Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động bằng. A. 1,6Hz B. 2,6Hz C. 3,6Hz D. 4,6Hz Hướng dẫn Câu 19. Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2s, biên độ 10cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm, tốc độ của nó bằng. A. 18,84 cm/s B. 20,08 cm/s C. 25,13 cm/s D. 12,56 cm/s Hướng dẫn Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn 40√3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5cm B. 4cm C. 10cm D. 8cm Hướng dẫn Xem thêm: Tổng hợp lý thuyết, bài tập vật lí lớp 12 chương dao động cơ nguồn: vật lí phổ thông ôn thi quốc gia
Add hướng dẫn giúp con.bài này: Một vật dao động đều hòa.khi x1=2cm thì v1=4pi cm/s,khi đó vật có li độ x2=3cm thì v2=2pi m/s.tính A,w. Con cảm ơn...
Chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10căn5 cm. Ban đầu, chất điểm có li độ là Xo thì tốc độ của chất điểm là Vo. Khi li độ của chất điểm là 0,5Xo thì tốc độ của chất điểm là 2Xo. Li độ Xo bằng bao nhiêu? THẦY LÀM GIÚP EM BÀI NÀY VỚI, EM CẢM ƠN