Cách nhận biết nhóm Halogen, hóa học phổ thông

Nhận biết Nhóm Halogen

Cách nhận biết nhóm Halogen, hóa học phổ thông 5

Dùng Ag+(AgNO3) để nhận biết các gốc halogenua.

Ag+ + Cl → AgCl ↓ (trắng) (2AgCl → 2Ag ↓ + Cl2↑)

Ag+ + Br → AgBr ↓ (vàng nhạt)

Ag+ + I → AgI ↓ (vàng đậm)

I2 + hồ tinh bột → xanh lam

NHẬN BIẾT MỘT SỐ HỢP CHẤT VÔ CƠ – nhận biết nhóm Halogen

1/ nhận biết nhóm Halogen: một số anion ( ion âm)

CHẤT THỬTHỬ THUỐCTHỬ DẤU HIỆUPHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Cl
Br
I
PO43-
Dung dịch AgNO3– Kết tủa trắng
– Kết tủa vàng nhạt
– Kết tủa vàng
– Kết tủa vàng
Ag++ X → AgX↓
( hoá đen ngoài ánh sáng do phản ứng 2AgX → 2Ag + X2)
3Ag+ + PO43- → Ag3PO4↓
SO42-BaCl2– Kết tủa trắngBa2++ SO42- → BaSO4↓
SO32- HSO3 CO32- HCO3 S2-Dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng– ↑ Phai màu dd KMnO4
– ↑ Phai màu dd KMnO4
– ↑ Không mùi
– ↑ Không mùi
– ↑ Mùi trứng thối
SO32-+ 2H+ → H2O + SO2
HSO3 + H+ → H2O + SO2
CO32-+ 2H+ → H2O + CO2↑
HCO3+ H+ → H2O + CO2↑
S2-+ 2H+ → H2S
NO3H2SO4 và vụn Cu– ↑ Khí không màu hoá nâu trong không khí.NO3 + H2SO4 → HNO3 + HSO4
3Cu+8HNO3 → 3Cu(NO3)3 +2NO + 4H2O
2NO + O2 → 2NO2
SiO32-Axít mạnh– kết tủa keo trắngSiO32-+ 2H+ → H2SiO3↓ ( kết tủa)

2/ nhận biết nhóm Halogen: một số chất khí .

CHẤT KHÍKHÍ THUỐCTHỬ DẤU HIỆUPHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Cl2– dd KI + hồ tinh bột– hoá xanh đậmCl2 + 2I → 2Cl- + I2 (I2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm)
SO2– dd KMnO4 ( tím)
– dd Br2 ( nâu đỏ )
– mất màu tím
– mất màu nâu đỏ
5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 .
SO2 + Br2 + 4H2O → H2SO4 + 2HBr
H2S– dd CuCl2
– ngửi mùi
– kết tủa đen
– mùi trứng thối
– H2S + CuCl2 → CuS↓ + 2HCl
Màu đen
O2– tàn que diêm– bùng cháy
O3– dd KI + hồ tinh bột
– kim loại Ag
– hoá xanh đậm
– hoá xám đen
2KI + O3+ H2O → I2 + 2KOH + O2
(I2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm)
2Ag + O3 → Ag2O + O2
H2– đốt, làm lạnh– có hơi nước
Ngưng tụ
2H2 + O2 → 2H2O
CO2– dd Ca(OH) 2– dd bị đụcCOv + Ca(OH) 2 → CaCO3↓ + HvO
CO– dd PdCl2– dd bị sẫm màuCO + PdCl2 + H2O → CO2 + Pd + 2 HCl
Màu đen
NH3– quì ẩm
– HCl đặc
– hoá xanh
– khói trắng
NH3 + HCl → NH4Cl
– không khí– không khí– hoá nâu2NO + O2 → 2 NO2↑ ( màu nâu)
NO2– H2O, quì ẩm– dd có tính axitNO2 + H2O → HNO3 + NO

3/ nhận biết nhóm Halogen: một số chất khí .

CHẤT KHÍTHUỐC THỬDẤU HIỆUPHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
SO2– dd KMnO4 ( tím)
– dd Br2 ( nâu đỏ )
– mất màu tím
– mất màu nâu đỏ
5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 .
SO2 + Br2 + 4H2O → H2SO4 + 2HBr
H2S– dd CuCl2
– ngửi mùi
– kết tủa đen
– mùi trứng thối
– H2S + CuCl2 → CuS ↓+ 2HCl
Màu đen
O2– tàn que diêm– bùng cháy
O3– dd KI + HTB
– kim loại Ag
– hoá xanh đậm
– hoá xám đen
2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2
(I 2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm)
2Ag + O3 → Ag2O + O2
+1
1
+1
0
+1
1
+1
0
+1
0

Leave a Comment

. Bắt buộc *

Scroll to Top