Khí Clo – tính chất hóa học của clo, hóa học phổ thông

Khí Clo – Tính chất hóa học của clo, hóa học phổ thông

Khí Clo - tính chất hóa học của clo, hóa học phổ thông 23

1. Tính chất vật lí

– Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn không khí.

Khí Clo - tính chất hóa học của clo, hóa học phổ thông 25

– Khí clo tan vừa phải trong nước tạo thành nước clo có màu vàng nhạt. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

– Khí clo độc.

2. Tính chất hóa học

– Do lớp e ngoài cùng đã có 7e nên clo là phi kim điển hình, dễ nhận thêm 1e thể hiện tính oxi hóa mạnh.

– Trong các hợp chất, clo thường có mức oxi hóa -1; trong hợp chất với F hoặc O, clo còn có mức oxi hóa +1; +3; +5; +7. Vì vậy trong một số phản ứng, clo còn có tính khử.

a. Tác dụng với kim loại

– Clo phản ứng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt → muối halogenua. Các phản ứng thường xảy ra ở nhiệt độ cao. Muối thu được thường ứng với mức hóa trị cao của kim loại.

2M + nCl2 → 2MCln

Khí Clo - tính chất hóa học của clo, hóa học phổ thông 27

b. Phản ứng với hiđro tạo thành hiđro clorua

H2 + Cl2 → 2HCl (ánh sáng)

c. Tác dụng với nước

– Cl2 có phản ứng thuận nghịch với nước:

H2O + Cl2 ↔ HCl + HClO (axit clohiđric và axit hipoclorơ)

Khi để lâu hoặc bị chiếu sáng thì HClO bị phân hủy: HClO  HCl + O

Vì HClO có chứa ion ClO có tính oxi hóa mạnh nên có thể dùng nước Clo để tẩy màu hoặc sát trùng.

d. Phản ứng với dung dịch kiềm

– Nếu dung dịch kiềm loãng nguội:

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

(nước Javen)

2Cl2 + 2Ca(OH)2 dung dịch → CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O

Cl2 + Ca(OH)2 bột → CaOCl2 + H2O

(clorua vôi)

– Nếu dung dịch kiềm đặc nóng:

3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O (1000C)

e. Clo đẩy brom và iot khỏi dung dịch muối bromua và iotua

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Cl2 + 2KI → 2KCl + I2

g. Một số phản ứng khác

2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

3Cl2 + 2NH3 → N2 + 6HCl

4Cl2 + H2S + 4H2O → 8HCl + H2SO4

3. Điều chế

a. Điện phân muối halogenua

– Điện phân nóng chảy:

2NaCl → 2Na + Cl2

– Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm có màng ngăn:

2NaCl + 2H2O → H2 + 2NaOH + Cl2

Khí Clo - tính chất hóa học của clo, hóa học phổ thông 29
b. Cho HX tác dụng với các chất oxi hóa mạnh  (thường gặp: MnO2, KMnO4, K2Cr2O7, KClO3).

MnO2 + 4HCl → MnCl­2 + Cl2 + 2H2O

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 6H2O

K2­Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7HO

KClO3 + 6HCl → 3H2O + KCl + 3Cl2

Khí Clo - tính chất hóa học của clo, hóa học phổ thông 31

4. Ứng dụng

Khí Clo - tính chất hóa học của clo, hóa học phổ thông 33
Ứng dụng của clo

– Dùng làm chất sát trùng trong hệ thống cung cấp nước sạch.

– Tẩy trắng vải, sợi, giấy…

– Là nguyên liệu để sản xuất nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ.

5. Trạng thái tự nhiên

Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất:

Clo chủ yếu tồn tại ở dạng muối clorua, quan trọng nhất là NaCl. NaCl có trong nước biển và đại dương. NaCl được tìm thấy ở trạng thái rắn gọi là muoosimor. KCl cũng khá phổ biến, nó có trong khoáng vật cacnalit KCl.MgCl2.6H2O và xinvinit NaCl.KCl.

+1
0
+1
0
+1
0
+1
0
+1
0

Leave a Comment

. Bắt buộc *

Scroll to Top