Đề thi thử vật lí 01 – Ôn thi QG 2024

Đề thi thử vật lí 01 – Ôn thi QG 2024

Đề thi thử vật lí 12 đề số 001 chương trình ôn thi quốc gia 2024

Đề thi thử vật lí 01 - Ôn thi QG 2024
Đề thi thử vật lí 01 – Ôn thi QG 2024

Câu 1. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của khối lượng?

[A]. kg.

[B]. MeV/c.

[C]. $$ MeV/{{c}^{2}} $$ .

[D]. u.

Câu 2. Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

[A]. cường độ âm.

[B]. độ to của âm.

[C]. độ cao của âm.

[D]. mức cường độ âm.

Câu 3. Trong sơ đồ khối của hệ thống phát thanh bằng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?

[A]. Ống nói.

[B]. Khuyếch đại cao tần.

[C]. Bộ phận biến điệu.

[D]. Bộ phận tách sóng.

Câu 4. Mặt đèn hình của ti vi sử dụng ống phóng điện tử (electron) được chế tạo rất dày là nhằm mục đích

[A]. chặn các tia rơnghen thoát ra ngoài.

[B]. giảm độ nóng cho mặt đèn hình.

[C]. tăng độ bền cơ học cho đèn hình.

[D]. ngăn không cho các electron thoát ra ngoài.

Câu 5. Khi so sánh sóng tới và sóng phản xạ trên vật cản tự do tại điểm phản xạ, nhận xét nào dưới đây là sai?

[A]. Ngược pha.

[B]. Cùng tần số.

[C]. Cùng biên độ dao động.

[D]. Cùng phương dao động.

Câu 6. Pin quang điện hoạt động dựa vào

[A]. hiện tượng quang điện.

[B]. hiện tượng quang điện trong.

[C]. hiện tượng tán sắc ánh sáng.

[D]. sự phát quang của các chất.

Câu 7. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong môi trường có

[A]. áp suất cực lớn.

[B]. nhiệt độ rất cao.

[C]. nhiều nơtron.

[D]. nhiều tia phóng xạ.

Câu 8. Khi nói về dao động của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là sai?

[A]. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật nặng có tốc độ lớn nhất.

[B]. Khi vật nặng ở vị trí biên thì lực căng dây nhỏ nhất.

[C]. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây bằng trọng lực.

[D]. Với biên độ góc nhỏ, dao động được coi là điều hòa.

Câu 9. Một người dùng các bóng đèn có ghi 12V-6W đem mắc với nhau rồi mắc vào mạng điện không đổi có hiệu điện thế bằng 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn tối thiểu phải sử dụng là

[A]. 2.

[B]. 4.

[C]. 20.

[D]. 40.

Câu 10. Trong quá trình truyền tải điện năng, giả sử hao phí điện năng chỉ xảy ra do điện trở của đường truyền, nếu tăng điện áp truyền tải lên 5 lần thì

[A]. công suất truyển tải sẽ giảm đi 25%.

[B]. công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25%.

[C]. công suất truyền tải sẽ giảm đi 25 lần.

[D]. công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25 lần.

Câu 11. Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên là 25 cm. Đưa vật tới vị trí lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Trong quá trình dao động, chiều dài nhỏ nhất của lò xo là

[A]. 25 cm.

[B]. 20 cm.

[C]. 35 cm.

[D]. 30 cm.

Câu 12. Một bức xạ đơn sắc có tần số bằng $$ 4,{{4. 10}^{14}}\,Hz $$ đang truyền trong môi trường nước với bước sóng bằng \[0,5\text{ }\mu m\]. Cho biết tốc độ sánh sáng trong chân không bằng $$ {{3.10}^{8}} $$ m/s. Chiết suất của nước đối với bức xạ đơn sắc trên là

[A]. 0,733.

[B]. 1,32.

[C]. 1,43.

[D]. 1,36.

Câu 13. Một con lắc gồm viên bi nhỏ gắn với lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng bằng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc là $${{\omega}_{F}} $$ . Giữ cho biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi $$ {{\omega}_{F}} $$ thì biên độ dao động của viên bi thay đổi, và khi $$ {{\omega }_{F}} $$ = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng của viên bi bằng

[A]. 40 g.

[B]. 10 g.

[C]. 120 g.

[D]. 100 g.

Câu 14. Máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động \[e={{E}_{o}}cos120\pi t\]. Nếu rôto là phần cảm và quay với tốc độ 600 vòng/phút thì phần ứng gồm bao nhiêu cuộn dây mắc nối tiếp với nhau?

[A]. 10.

[B]. 12.

[C]. 24.

[D]. 6.

Câu 15. Một mạch dao động điện từ LC có biểu thức của điện tích trên tụ là $$ q=36cos\left( {{10}^{6}}t/6\right)\,nC $$ . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây có giá trị

[A]. $$ 3\sqrt{2}\,mA $$ .

[B]. $$ {{6. 10}^{6}}A $$ .

[C]. 6 m[A].

[D]. $$ 3\sqrt{2}\,A $$ .

Câu 16. Cơ năng của một vật dao động điều hòa

[A]. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

[B]. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

[C]. bằng động năng của vật khi đi qua vị trí cân bằng.

[D]. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

Câu 17. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

[A]. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

[B]. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

[C]. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.

[D]. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

Câu 18. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

[A]. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.

[B]. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.

[C]. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

[D]. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.

Câu 19. Sóng cơ truyền trong một môi trường đàn hồi dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(20t – 4x) cm, trong đó x tính bằng mét và t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là

[A]. 5 m/s.

[B]. 4 m/s.

[C]. 40 cm/s.

[D]. 50 cm/s.

Câu 20. Một máy biến áp lý tưởng dùng làm máy hạ thế gồm một cuộn dây 100 vòng và một cuộn dây 500 vòng. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100 $$ \sqrt{2} $$ cos(100πt) V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng

[A]. 10 V.

[B]. 20 V.

[C]. 50 V.

[D]. 500 V.

Câu 21. Cho các hằng số $$ h=6,{{625. 10}^{-34}}\,Js $$ ; $$ c={{3. 10}^{8}}\,m/s $$ ; và $$ e={{1,6.10}^{-19}}\,C $$ . Trong hiện tượng huỳnh quang, nếu sử dụng ánh sáng kích thích có bước sóng \[0,36\text{ }\mu m\] thì có thể gây phát quang các phôton ánh sáng có năng lượng nào dưới đây?

[A]. 3 eV.

[B]. 3 eV và 4 eV.

[C]. 3 eV, 4 eV, và 5 eV.

[D]. 3 eV, 4 eV, 5 eV và 6 eV.

Câu 22. Nếu hai họa âm liên tiếp do một sợi dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56 Hz thì tần số họa âm thứ tư là

[A]. 56 Hz.

[B]. 168 Hz.

[C]. 224 Hz.

[D]. 112 Hz.

Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều \[u=120cos\left( 100\pi t+\pi /2 \right)\,V\] lên hai đầu một tụ điện có điện dung bằng \[\dfrac{100\,}{\pi }\,\mu F. \] Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ khi đó là

[A]. \[i=2,4cos\left( 100\pi t+\pi /2 \right)\,A\].

[B]. \[i=1,2cos\left( 100\pi t\pi /2 \right)\,A\].

[C]. \[i=4,8cos\left( 100\pi t \right)\text{ }A\].

[D]. \[i=1,2cos\left( 100\pi t+\pi \right)\text{ }A\].

Câu 24. Chiếu một tia sáng hẹp từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới bằng $$ {{45}^{o}} $$ thì góc khúc xạ là $$ {{30}^{o}} $$ . Nếu muốn chiếu tia sáng đó từ chất lỏng cho ló ra ngoài không khí thì góc tới i phải thỏa mãn điều kiện

[A]. $$ i<{{45}^{o}} $$ .

[B]. $$ i\ge {{45}^{o}} $$ .

[C]. $$ i<{{30}^{o}} $$ .

[D]. $$ i\ge {{30}^{o}} $$ .

Câu 25. Khi treo vật có khối lượng m vào lò xo có độ cứng k trong trường trọng lực có $$g={{\pi}^{2}}=10\,m/{{s}^{2}} $$ thì lò xo dãn ra 4 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa trên phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động tự do của vật bằng

[A]. 1,00 s.

[B]. 0,04 s.

[C]. 0,4 s.

[D]. 0,28 s.

Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

[A]. 7.

[B]. 8.

[C]. 4.

[D]. 3.

Câu 27. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo phương ngang với tốc độ là 10 cm/s. Tại thời điểm t = 0 hình dạng của sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Phương trình sóng mô tả hình dáng sợi dây tại thời điểm t = 0,25 s là

Đề thi thử vật lí 01 - Ôn thi QG 2024
Đề thi thử vật lí 01 – Ôn thi QG 2024

[A]. \[u=5cos\left( 0,628x\text{ }\text{ }1,57 \right)\text{ }cm\].

[B]. \[u=5cos\left( 0,628x\text{ }+\text{ }1,57 \right)\text{ }cm\].

[C]. \[u=5cos\left( 0,628x\text{ }+\text{ }0,785 \right)\text{ }cm\].

[D]. \[u=5cos\left( 0,628x\text{ }-\text{ }0,785 \right)\text{ }cm\].

Câu 28. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là $$ {{x}_{1}}=3cos\left( \omega t+\pi /6 \right)\,cm $$ và \[{{x}_{2}}=4cos\left( \omega t-\pi /3 \right)\,cm\]. Khi vật qua li độ \[x=4\text{ }cm\] thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60 cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là

[A]. 20 rad/s.

[B]. 10 rad/s.

[C]. 40 rad/s.

[D]. 6 rad/s.

Câu 29. Mức năng lượng $$ {{E}_{n}} $$ trong nguyên tử hiđrô được xác định $$ {{E}_{n}}=-{{E}_{0}}/{{n}^{2}} $$ (trong đó n là số nguyên dương, $$ {{E}_{0}} $$ là năng lượng ion hóa của Hidro ở trạng thái cơ bản). Biết rằng khi êlectron chuyển từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng $$ {{\lambda }_{0}} $$ . Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là

[A]. $$ 3{{\lambda }_{0}} $$ .

[B]. $$ \dfrac{5{{\lambda }_{0}}}{32} $$ .

[C]. $$ \dfrac{5{{\lambda }_{0}}}{27} $$ .

[D]. $$ \dfrac{3{{\lambda }_{0}}}{4} $$ .

Câu 30. Một hạt \[\alpha \] bắn vào hạt nhân $$ {}_{13}^{27}Al $$ đang đứng yên tạo thành hạt nơtron và hạt nhân X. Cho khối lượng các hạt $$ {{m}_{\alpha }}=4,0016u $$ , $$ {{m}_{n}}=1,00866u $$ , $$ {{m}_{Al}}=26,9744u $$ , $$ {{m}_{X}}=29,9701u $$ và $$ 1u=931,5\text{ }MeV/{{c}^{2}} $$ . Các hạt nơtron và hạt X có động năng lần lượt là 4 MeV và 1,8 MeV. Động năng của hạt \[\alpha \] là

[A]. 3,23 MeV.

[B]. 5,8 MeV.

[C]. 7,8 MeV.

[D]. 8,37 MeV.

Câu 31. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng trắng, khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm và khoảng cách từ khe tới màn là 2 m. Khi đó bề rộng của quang phổ bậc n ở về một phía so với vân trung tâm bằng 3,3 mm. Nếu tăng khoảng cách từ khe tới màn lên 1,2 lần thì độ rộng quang phổ bậc 2 là 1,32 mm. Giá trị của n là

[A]. 4.

[B]. 5.

[C]. 6.

[D]. 7.

Câu 32. Một điện tích điểm có giá trị xác định đặt tại điểm O trong không khí. Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra tại vị trí cách O một đoạn r có độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. Giá trị của $$ {{r}_{2}} $$ là

Đề thi thử vật lí 01 - Ôn thi QG 2024
Đề thi thử vật lí 01 – Ôn thi QG 2024

[A]. 9 cm.

[B]. 2,7 cm.

[C]. 1,73 cm.

[D]. 3 cm.

Câu 33. Hạt nhân nguyên tử X sau khi phóng xạ tạo thành hạt nhân bền Y. Đồ thị thay đổi tổng số hạt nhân X và hạt nhân Y theo thời gian được mô tả trên hình vẽ. Tỉ số a/b bằng

Đề thi thử vật lí 01 - Ôn thi QG 2024
Đề thi thử vật lí 01 – Ôn thi QG 2024

[A]. 3,0.

[B]. 3,5.

[C]. 4,0.

[D]. 4,5.

Câu 34. Một nguồn âm điểm P phát ra âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi, trong môi trường đồng nhất, không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm A, B nằm trên cùng một hướng truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 50 dB và 40 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho tam giác AMB vuông cân ở A. Mức cường độ âm tại M là

[A]. 37,54 dB.

[B]. 38,46 dB.

[C]. 42,46 dB.

[D]. 45,54 dB.

Câu 35. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ A. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 1/4 chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên độ dao động của con lắc là

[A]. $$ \dfrac{2\text{A}}{3} $$ .

[B]. $$ \dfrac{A\sqrt{3}}{2} $$ .

[C]. $$ \dfrac{A}{3} $$ .

[D]. $$ \dfrac{\text{A}}{\sqrt{3}} $$ .

Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 100 V và tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện không phân nhánh gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, và tụ điện có điện dung \[C={{2. 10}^{-4}}/\pi \,\,\,F\]. Cho R thay đổi thì thấy công suất trung bình của mạch điện có giá trị cực đại là $$ {{P}_{0}} $$ . Nếu gỡ bỏ tụ điện ra khỏi mạch và thay đổi R thì thấy công suất trung bình cực đại của mạch điện vẫn bằng $$ {{P}_{0}} $$ . Giá trị của $$ {{P}_{0}} $$ là

[A]. 100 W.

[B]. \[100\sqrt{2}\text{ }W\].

[C]. 50 W.

[D]. 200 W.

Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều lên mạch điện không phân nhánh được mắc theo đúng trình tự LRC. Cho đồ thị điện áp trên đoạn LR và trên đoạn RC như hình vẽ. Nếu mạch được mắc theo trình tự RLC thì điện áp hiệu dụng trên đoạn LC khi đó xấp xỉ là

Đề thi thử vật lí 01 - Ôn thi QG 2024 21

[A]. 13,1 V.

[B]. 40 V.

[C]. 32,3 V.

[D]. 99 V.

Câu 38. Hai điểm sáng (1) và (2) cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động $$ {{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( {{\omega }_{1}}t+\varphi \right) $$ cm, $$ {{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( {{\omega }_{2}}t+\varphi \right) $$ cm (với $$ {{A}_{1}}<{{A}_{2}};\,\,{{\omega }_{1}}>{{\omega }_{2}};\,\,0<\varphi <\pi /2 $$ ). Tại thời điểm ban đầu, t = 0, khoảng cách giữa hai điểm sáng là $$ a\sqrt{3} $$ . Tại thời điểm t = ∆t hai điểm sáng cách nhau khoảng 2a đồng thời vuông pha với nhau. Đến thời điểm t = 2∆t thì điểm sáng (1) trở lại vị trí lúc t = 0, và hai điểm sáng cách nhau $$ 3a\sqrt{3} $$ . Tỉ số $$ {{\omega }_{1}}/{{\omega }_{2}} $$ bằng

[A]. 4,0.

[B]. 3,5.

[C]. 3,0.

[D]. 2,5.

Câu 39. Một sóng ngang cơ học có tần số 1/6 Hz đang truyền trên một sợi dây đàn hồi dọc theo chiều dương trục Ox. Tại thời điểm $$ {{t}_{o}} $$ = 0 và thời điểm $$ {{t}_{1}} $$ , sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết $$ \dfrac{{{d}_{1}}}{{{d}_{2}}}=\dfrac{5}{7} $$ , tốc độ của điểm M tại thời điểm t = $$ {{t}_{1}} $$+ 4,25 s là

 

Đề thi thử vật lí 01 - Ôn thi QG 2024 23

[A]. $$ \dfrac{4\sqrt{2}\pi }{3} $$ cm/s.

[B]. $$ \dfrac{4\pi }{3} $$ cm/s.

[C]. $$ \dfrac{4\pi }{\sqrt{3}} $$ cm/s.

[D]. $$ \dfrac{2\pi }{3} $$ cm/s.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số 50 Hz lên hai mạch R, L, C nối tiếp. Đồ thị phụ thuộc của UC và UL vào C được cho trên hình vẽ. Giá trị của U là

Đề thi thử vật lí 01 - Ôn thi QG 2024 25

[A]. 100 $$ \sqrt{2} $$ V.

[B]. 100 V.

[C]. 50 V.

[D]. 50 $$ \sqrt{2} $$ V.

Đáp án đề thi thử vật lí 01.2024

Đáp án
1B2A3D4A5A6B7B8C9C10D11B12D13D14B15A
16C17D18C19A20B21A22C23D24A25C26D27A28A29B30D
31C32D33A34C35B36D37C38D39B40D

[collapse]

 

+1
0
+1
0
+1
1
+1
0
+1
0

Leave a Comment

. Bắt buộc *

Scroll to Top