Đề thi thử vật lí 08_2024 có giải chi tiết – tổng hợp đề thi thử vật lí 2024
Đề thi thử vật lí 08_2024 có giải chi tiết
Câu 1.
Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định. Khi tần số sóng trên dây là 200 Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Coi tốc độ truyền sóng không thay đổi, hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây này?
[A]. 90 Hz.
[B]. 70 Hz.
[C]. 60 Hz.
[D]. 110 Hz.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Sóng dừng hai đầu cố định: $$200=10\dfrac{v}{2\ell }\to \dfrac{v}{2\ell }=20\xrightarrow{{}}f=n\dfrac{v}{2\ell }=20n. $$
→ f = 60 Hz thì trên dây cũng có sóng dừng.
Câu 2.
Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là
[A]. uM = 4cos(100πt + π) (cm).
[B]. uM = 4cos100πt (cm).
[C]. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm).
[D]. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm).
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Sóng truyền từ O đến M → M trễ pha $$ \Delta \varphi =\dfrac{2\pi \text{d}}{\lambda }=\dfrac{\pi }{2} $$ so với O
⇒ uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm).
Câu 3.
Bắn hạt α vào hạt nhân \[{}_{13}^{27}Al\] đứng yên tạo ra nơtron và hạt X. Biết khối lượng các hạt mα = 4,0016 u; mn = 1,00866 u; mAl = 26,9744 u; mX = 29,9701 u. Các hạt nơtron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. Động năng của hạt α là
[A]. 3,23 MeV.
[B]. 5,8 MeV.
[C]. 7,8 MeV.
[D]. 8,37 MeV.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Phương trình phản ứng: α + Al → X + n
(mα + mAl – mX – mn)c2 = KX + Kn – Kα → Kα = 8,37094 MeV.
Câu 4.
Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng
[A]. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
[B]. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.
[C]. phụ thuộc vào chu kì, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
[D]. phụ thuộc vào tần số sóng và bước sóng.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.
Câu 5.
Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
[A]. $${{N}_{0}}{{e}^{-\lambda t}}. $$
[B]. \[{{N}_{0}}\left( 1-{{e}^{\lambda t}} \right). \]
[C]. \[{{N}_{0}}\left( 1-{{e}^{-\lambda t}} \right). \]
[D]. \[{{N}_{0}}\left( 1-\lambda t \right). \]
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là: \[\Delta N={{N}_{0}}\left( 1-{{e}^{-\lambda t}} \right). \]
Câu 6.
(QG-2017) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và λ. Giá trị λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
[A]. 560 nm.
[B]. 540 nm.
[C]. 550 nm.
[D]. 570 nm.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
+ $$ \dfrac{n-1}{\alpha -1}\le k<\dfrac{\alpha +n}{\alpha -1}\to 2\le k<5 $$ → k = 2; 3; 4 → (k1, k2, k3) = (2, 3, 4); (3, 4, 5); (4, 5, 6)
+ $$ \dfrac{{{k}_{x}}}{{{k}_{y}}}=\dfrac{660}{440}=\dfrac{3}{2}=\dfrac{6}{4} $$ ; ta có hai trường hợp:
⁕ kx = 3, ky = 2 → kZ = 4 → λ = 330 μm (loại).
⁕ k1 = 6, k2 = 4 → k = 5 → λ = 528 μm.
Câu 7.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 3cos(4πt + 5πx) (cm) (x tính bằng m, t tính bằng s). Khi nói về sóng này, phát biểu nào dưới đây đúng?
[A]. Sóng truyền theo chiều âm trục Ox.
[B]. Tốc độ truyền sóng là 12π cm/s.
[C]. Biên độ của sóng là 3 m.
[D]. Tốc độ cực đại của phần tử sóng là 80 cm/s.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Dấu (+) trước tích chứa thừa số tọa độ x → sóng truyền theo chiều âm trục Ox.
Câu 8.
Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
[A]. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
[B]. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
[C]. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
[D]. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Ánh sáng đi từ không khí vào nước thì \[\text{sin}\,\text{r}=\dfrac{\sin i}{n}\xrightarrow{{{n}_{\ell am}}>{{n}_{vang}}}{{r}_{\ell am}}<{{r}_{vang}}\to \]so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
Câu 9.
Biết bán kính Bo là r0 = 5,3. 10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng P trong nguyên tử hiđro là
[A]. 132,5. 10–11 m.
[B]. 31,8. 10–11 m.
[C]. 26,5. 10–11 m.
[D]. 190,8. 10–11 m.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Quỹ đạo P có bán kính là: rP = 62r0 = 190,8. 10–11 m.
Câu 10.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 = 10. Giá trị C là
[A]. 0,25 F.
[B]. 25 nF.
[C]. 0,025 F.
[D]. 250 nF.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
$$ f=\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\to C=\dfrac{1}{{{(2\pi f)}^{2}}. L}=25\text{ }nF $$ .
Câu 11.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad, tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
[A]. α = 0,1cos(10t – 0,79) (rad).
[B]. α = 0,1cos(20πt – 0,79) (rad).
[C]. α = 0,1cos(20πt + 0,79) (rad).
[D]. α = 0,1cos(10t + 0,79) (rad).
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Phương trình dao động của con lắc là α = 0,1cos(10t + 0,79) (rad).
Câu 12.
Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m, dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Con lắc dao động với tần số góc là
[A]. 4,4 rad/s.
[B]. 28 rad/s.
[C]. 0,7 rad/s.
[D]. 9,8 rad/s.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
\[\omega =\sqrt{\dfrac{g}{\ell }}=\sqrt{\dfrac{9,8}{0,5}}=4,4\,ra\text{d}/s\]
Câu 13.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
[A]. A1 +A2.
[B]. $$ \left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|. $$
[C]. $$ \sqrt{A_{1}^{2}-A_{2}^{2}}. $$
[D]. \[\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}. \]
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
$$ \Delta \varphi =2n\pi \Rightarrow A={{A}_{1}}+{{A}_{2}} $$
Câu 14.
Công thức tính suất điện động cảm ứng trong một thanh dẫn có chiều dài $$\ell$$ chuyển động đều với vận tốc $$\vec{v}$$, cắt ngang các đường cảm ứng từ của một từ trường đều $$\vec{B}$$ (với $$\alpha$$ là góc giữa $$\vec{B}$$ và $$\vec{v}$$) là
[A]. $$E = B\ell v sin\alpha$$
[B]. $$E = B\ell v cos\alpha$$
[C]. $$E = B\ell v^{2} sin\alpha$$
[D]. $$E = 2B\ell v sin\alpha$$
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Công thức tính suất điện động cảm ứng trong một thanh dẫn có chiều dài $$\ell$$ chuyển động đều với vận tốc $$v\limits^ \to$$, cắt ngang các đường cảm ứng từ của một từ trường đều $$B\limits^ \to$$ (với $$\alpha$$ là góc giữa $$B\limits^ \to$$ và $$v\limits^ \to$$) là:
$$E = B\ell v sin\alpha$$
Câu 15.
Trong hiện tượng quang phát – quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
[A]. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
[B]. sự phát ra một phôtôn khác.
[C]. sự giải phóng một electron tự do.
[D]. sự giải phóng một electron liên kết.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Trong hiện tượng quang phát – quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến sự phát ra một phôtôn khác.
Câu 16.
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo thứ tự thể hiện tính chất sóng tăng dần là
[A]. tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ.
[B]. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng FM.
[C]. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM.
[D]. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Câu 17.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
[A]. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
[B]. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
[C]. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3. 108 m/s.
[D]. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Năng lượng của phôtôn được xác định theo công thức ε = h. f ⇒ ε phụ thuộc vào tần số ánh sáng f.
Câu 18.
Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên đoạn AB có 13 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại, phần tử tại C dao động cùng pha với nguồn, phần tử tại M trên CD dao động với biên độ cực đại gần C nhất và cách C một đoạn 2 cm. Độ dài AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
[A]. 16,3 cm.
[B]. 13,4 cm.
[C]. 18,7 cm.
[D]. 20,6 cm.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
+ Đặt λ = 1, trên AB có 13 cực đại giao thoa → 6 ≤ AB < 7
+ CA + CB = m ↔ $$ AB\left( 1+\sqrt{2} \right)=m $$ ↔ 14,4 < m < 16,8.
∗ m = 15 → $$ CA-CB=2,57 $$ → $$ \cos \pi \left( CA-CB \right)<0 $$ (cùng pha với nguồn – thỏa mãn).
∗ m = 16 →
$$ CA-CB=2,74 $$
→ $$ \cos \pi \left( CA-CB \right)<0 $$ (ngược pha với nguồn).
+ $$ {{k}_{C}}=2,57 $$ → M ∈ kCĐ = 2 → MA – MB = 2 → $$ \sqrt{{{\left( AB-x \right)}^{2}}+A{{B}^{2}}}-\sqrt{{{x}^{2}}+A{{B}^{2}}}=2 $$ (*)
Với $$ AB=\dfrac{15}{\left( 1+\sqrt{2} \right)}\xrightarrow{(*)}x=0,77 $$ → 0,77λ = 2 cm → λ = 2,6 cm → AB = 16,15 cm.
Câu 19.
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với véctơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
[A]. \[e=48\pi \sin \left( 40\pi t-\dfrac{\pi }{2} \right)(V). \]
[B]. $$ e=4,8\pi \sin \left( 4\pi t+\pi \right)(V). $$
[C]. $$ e=48\pi \sin \left( 4\pi t+\pi \right)(V). $$
[D]. $$ e=4,8\pi \sin \left( 40\pi t-\dfrac{\pi }{2} \right)(V). $$
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Φ0 = NBS = 1,2 Wb; ω = 2πn = 4π (rad/s).
t = 0: \[{{\left. \left( \overrightarrow{n},\overrightarrow{B} \right) \right|}_{t=0}}=\left| \varphi \right|=\pi \to \varphi =\pi . \]
→ Φ = 1,2cos(4πt + π) (Wb) → e = 4,8πcos(4πt + 0,5π) = 4,8πsin(4πt + π) (V).
Câu 20.
Đặt điện áp xoay chiều $$u=U\sqrt{2}\cos \omega t$$(V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng
[A]. $$200\sqrt{2}$$V.
[B]. 220 V.
[C]. 110 V.
[D]. $$110\sqrt{2}$$V.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
U = I. R = 2. 110 = 220 V.
Câu 21.
Đặt điện áp $$u=200\sqrt{2}\cos (100\pi t-0,142)$$vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình dưới. Giá trị z gần nhất với:
[A]. 170
[B]. 180
[C]. 190
[D]. 200
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Câu 22.
Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox (O là vị trí cân bằng) với cùng tần số và li độ tại thời điểm t lần lượt là x1 và x2. Hình bên là một phần đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa x1 và tích x1x2.
Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
[A]. 0,7 rad.
[B]. 0,8 rad.
[C]. 1,0 rad.
[D]. 0,9 rad.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
+ Khi x1 = 1 thì x2 = 1 (gọi thời điểm này là t1)
+ Khi x1 = 4 thì x2 = 1 (gọi thời điểm này là t2).
Tại t2, $$ {{x}_{1}}{{x}_{2}}_{(\max )} $$ nên pha P1 và P2 đối xứng qua Ox.
+ Biểu diễn diễn biến dao động của x1 và x2 từ t1 tới t2 $$ 1={{A}_{1}}\cos 3\dfrac{\Delta \varphi }{2} $$ và
$$ 4={{A}_{1}}\cos \dfrac{\Delta \varphi }{2} $$ → $$ \cos \dfrac{\Delta \varphi }{2}=\dfrac{\sqrt{13}}{4} $$ → $$ \Delta \varphi \approx 0,9 $$ rad.
Câu 23.
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu $$C=\dfrac{{{C}_{1}}{{C}_{2}}}{{{C}_{1}}+{{C}_{2}}}$$ thì tần số dao động riêng của mạch bằng
[A]. 50 kHz.
[B]. 24 kHz.
[C]. 70 kHz.
[D]. 10 kHz.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
$${{f}^{2}}\propto \dfrac{1}{C}\xrightarrow{C=\dfrac{{{C}_{1}}{{C}_{2}}}{{{C}_{1}}+{{C}_{2}}}\leftrightarrow \dfrac{1}{C}=\dfrac{1}{{{C}_{1}}}+\dfrac{1}{{{C}_{2}}}}$$$${{f}^{2}}=f_{1}^{2}+f_{2}^{2}\to f=50$$kHz.
Câu 24.
Đặt điện áp $$u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t-\dfrac{\pi }{3} \right)$$(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung $$\dfrac{{{2. 10}^{-4}}}{\pi }$$F. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
[A]. $$i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\dfrac{\pi }{6} \right)$$(A).
[B]. $$i=5\cos \left( 100\pi t+\dfrac{\pi }{6} \right)$$(A).
[C]. $$i=5\cos \left( 100\pi t-\dfrac{\pi }{6} \right)$$(A).
[D]. $$i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\dfrac{\pi }{6} \right)$$(A).
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
\[I_{0}^{2}={{i}^{2}}+{{\left( \dfrac{u}{{{Z}_{C}}} \right)}^{2}}\]→\[{{I}_{0}}=\sqrt{{{4}^{2}}+{{\left( \dfrac{150}{50} \right)}^{2}}}=5\](A).
Mà $${{\varphi }_{i}}={{\varphi }_{u}}+\dfrac{\pi }{2}=\dfrac{\pi }{6}\xrightarrow{{}}$$$$i=5\cos \left( 100\pi t+\dfrac{\pi }{6} \right)$$(A).
Câu 25.
Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
[A]. 25,25%.
[B]. 93,75%.
[C]. 6,25%.
[D]. 13,5%.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
t = $$\tau $$: $${{N}_{0}}{{. 2}^{-\dfrac{\tau }{T}}}=\dfrac{{{N}_{0}}}{4}\to \tau =2T$$
t = $$2\tau $$: $${{N}_{0}}{{. 2}^{-\dfrac{2\tau }{T}}}={{N}_{0}}{{. 2}^{-\dfrac{4T}{T}}}=6,25%{{N}_{0}}$$.
Câu 26.
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
[A]. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
[B]. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
[C]. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
[D]. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Tia hồng ngoại có tần số bé hơn tần số của ánh sáng đỏ.
Số câu hỏi ngẫu nhiên được yêu cầu thì nhiều hơn danh mục này chứa đựng ! ()
[/spoiler]
Câu 28.
Tọa độ (li độ) của vật dao động điều hòa là
[A]. hàm bậc nhất theo thời gian.
[B]. hàm bậc hai theo thời gian.
[C]. không thay đổi.
[D]. hàm điều hòa theo thời gian.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Tọa độ (li độ) của vật dao động điều hòa là hàm điều hòa theo thời gian.
Câu 29.
Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
[A]. 2 cm.
[B]. 6 cm.
[C]. 3 cm.
[D]. 12 cm.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Dao động của chất điểm có biên độ là A = 6 cm.
Câu 30.
Cho mạch điện:
Tính cường độ dòng điện I trong mạch
[A]. $$I = \dfrac{U_{AB} – E_{1} – E_{2}}{R+r_{1}+r_{2}}$$.
[B]. $$I = \dfrac{U_{AB} + E_{1} – E_{2}}{R+r_{1}+r_{2}}$$.
[C]. $$I = \dfrac{U_{AB} – E_{1} + E_{2}}{R+r_{1}+r_{2}}$$.
[D]. $$I = \dfrac{U_{AB} + E_{1} + E_{2}}{R+r_{1}+r_{2}}$$.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Ta có tổng trở trong mạch Rt = R + r1 + r2.
Cường độ dòng điện trong mạch
\[I = {\textstyle{{U + E_1 – E_2 } \over {R_t }}} = {\textstyle{{U + E_1 – E_2 } \over {R + r_1 + r_2 }}}\]
Câu 31.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
[A]. 0,64 μm.
[B]. 0,50 μm.
[C]. 0,45 μm.
[D]. 0,48 μm.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
$$ i=\dfrac{\lambda D}{0,6\ mm}=1\ mm;{{i}^{/}}=\dfrac{\lambda \left( D-0,25\ m \right)}{0,6\ mm}=0,8\ mm\xrightarrow{{}} $$ λ = 0,48 μm.
Câu 32.
Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết \[L=\dfrac{1}{\pi }\ (H)\] và \[C=\dfrac{{{4. 10}^{-4}}}{\pi }\ (F). \] Để i sớm pha hơn u thì f thỏa mãn
[A]. f > 25 Hz.
[B]. f < 25 Hz.
[C]. f \[\le \] 25 Hz.
[D]. f \[\ge \]25 Hz.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Để i sớm pha hơn u thì f thỏa mãn $${{Z}_{L}}<{{Z}_{C}}\Rightarrow f<\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\Rightarrow f<25\,H\text{z}. $$
Câu 33.
Một lò xo khi mắc với vật nặng m1 thì được con lắc có chu kì dao động T1 = 1,8 s. Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì được con lắc có chu kì dao động là T2 = 2,4 s. Khi mắc lò xo trên với vật có khối lượng m = m1 + m2 thì được con lắc có chu kì dao động là
[A]. 2,5 s.
[B]. 2,8 s.
[C]. 3,6 s.
[D]. 3 s.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
$$ T=\sqrt{T_{1}^{2}+T_{2}^{2}} $$ = 3 s.
Câu 34.
Hạt nhân côban \[{}_{27}^{60}Co\] có
[A]. 27 prôtôn và 60 nơtron.
[B]. 60 prôtôn và 27 nơtron.
[C]. 27 prôtôn và 33 nơtron.
[D]. 33 prôtôn và 27 nơtron.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Hạt nhân côban \[{}_{27}^{60}Co\] có 27 prôtôn và 33 nơtron.
Câu 35.
Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là.
[A]. $$ C=\dfrac{1}{4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}L} $$
[B]. $$ C=\dfrac{4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}}{L} $$
[C]. $$ C=\dfrac{{{f}^{2}}}{4{{\pi }^{2}}L} $$
[D]. \[C=\dfrac{4{{\pi }^{2}}L}{{{f}^{2}}}\]
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
\[f=\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\Rightarrow C=\dfrac{1}{4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}L}\]
Câu 36.
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị $$\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}$$ thì
[A]. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
[B]. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
[C]. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
[D]. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
$$f>\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\Rightarrow 2\pi fL>\dfrac{1}{2\pi fC}\Rightarrow {{Z}_{L}}>{{Z}_{C}}$$⇒ i chậm pha hơn u.
Câu 37.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + $$\dfrac{\pi }{6}$$) . Đoạn mạch điện này luôn có
[A]. ZL < ZC.
[B]. ZL = ZC.
[C]. ZL = R.
[D]. ZL > ZC.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Dòng điện trong mạch nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch nên đoạn mạch điện này luôn có ZL < ZC.
Câu 38.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
[A]. $$\dfrac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}+{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}. $$
[B]. $$\dfrac{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}+{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}{R}. $$
[C]. $$\dfrac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}. $$
[D]. $$\dfrac{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}{R}. $$
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Hệ số công suất của đoạn mạch là $$cos\varphi =\dfrac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}. $$
Câu 39.
Nốt Fa do đàn ghi ta và sáo phát ra khác nhau về
[A]. âm sắc.
[B]. tần số.
[C]. độ cao.
[D]. độ to.
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08
Nốt Fa do đàn ghi ta và sáo phát ra khác nhau về âm sắc.
Câu 40.
Đâu là đặc tuyến Vôn – Ampe của lớp chuyển tiếp p-n?
[A].
[B].
[C].
[D].
Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 08