Đề thi thử vật lí 07_2024 có giải chi tiết

Đề thi thử vật lí 07_2024 có giải chi tiết – tổng hợp đề thi thử vật lí 2024

Đề thi thử vật lí 07_2024 có giải chi tiết
Đề thi thử vật lí 07_2024 có giải chi tiết

Đề thi thử vật lí 07_2024 có giải chi tiết

Câu 1.

Khi êlectron ở quỹ đạo dừng n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định bởi công thức $$ {{E}_{n}}=-\dfrac{13,6}{{{n}^{2}}}(eV) $$ (với n = 1, 2, 3, … ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra photon có bước sóng λ2. Biết tỉ số $$ \dfrac{{{\lambda }_{2}}}{{{\lambda }_{1}}} $$
nằm trong khoảng từ 2 đến 3. Để phát ra photon có bước sóng λ2 thì êlectron đã chuyển từ quỹ đạo dừng O về

[A]. quỹ đạo dừng M.

[B]. quỹ đạo dừng K.

[C]. quỹ đạo dừng N.

[D]. quỹ đạo dừng L.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

\[\left\{ \begin{array}{l}
{{E}_{N}}-{{E}_{L}}=\dfrac{hc}{{{\lambda }_{1}}} \\
{{E}_{O}}-{{E}_{n}}=\dfrac{hc}{{{\lambda }_{2}}}
\end{array} \right. \xrightarrow{{}}\dfrac{{{E}_{N}}-{{E}_{L}}}{{{E}_{O}}-E}=\dfrac{{{\lambda }_{2}}}{{{\lambda }_{1}}}\].
Mà: \[2<\dfrac{{{\lambda }_{2}}}{{{\lambda }_{1}}}<3\to 2<\dfrac{-\dfrac{1}{16}+\dfrac{1}{4}}{-\dfrac{1}{25}+\dfrac{1}{{{n}^{2}}}}<3\to 2,73<n<3,123\to n=3\].

[collapse]

Câu 2.

Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài $$ {{\ell }_{1}} $$ dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài $$ {{\ell }_{2}} $$ ( $$ {{\ell }_{2}} $$ < $$ {{\ell }_{1}} $$ ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài $$ {{\ell }_{1}} $$ – $$ {{\ell }_{2}} $$ dao động điều hòa với chu kì là

[A]. $$ \dfrac{{{T}_{1}}{{T}_{2}}}{{{T}_{1}}+{{T}_{2}}}. $$

[B]. $$ \sqrt{T_{1}^{2}-T_{2}^{2}}. $$

[C]. $$ \dfrac{{{T}_{1}}{{T}_{2}}}{{{T}_{1}}-{{T}_{2}}}. $$

[D]. $$ \sqrt{T_{1}^{2}+T_{2}^{2}}. $$

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

\[{{T}^{2}}\propto \ell \to \left\{ \begin{array}{l} T_{1}^{2}\propto {{\ell }_{1}} \\ T_{2}^{2}\propto {{\ell }_{2}} \\ {{T}^{2}}\propto {{\ell }_{1}}-{{\ell }_{2}} \end{array} \right. \xrightarrow{{}}{{T}^{2}}=T_{1}^{2}-T_{2}^{2}. \]

[collapse]

Câu 3.

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất của mạch điện không đổi. Để giảm hao phí trên đường dây từ 25% xuống còn 1% thì cần tăng điện áp truyền tải ở trạm phát lên

[A]. 25 lần.

[B]. 2,5 lần.

[C]. 5 lần.

[D]. 2,25 lần.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Php muốn giảm 25 lần thì U phải tăng 5 lần.

[collapse]

Câu 4.

Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ \[\sqrt{3}\] cm và pha ban đầu lần lượt là \[\dfrac{2\pi }{3}\]và\[\dfrac{\pi }{6}. \] Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên lần lượt là

[A]. \[\sqrt{6}\]cm và \[\dfrac{5\pi }{12}. \]

[B]. \[2\sqrt{3}\]cm và \[\dfrac{\pi }{4}. \]

[C]. \[2\sqrt{3}\]cm và \[\dfrac{5\pi }{12}. \]

[D]. \[\sqrt{6}\]cm và \[\dfrac{\pi }{4}. \]

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

\[x={{x}_{1}}+{{x}_{2}}=\sqrt{3}\angle \dfrac{2\pi }{3}+\sqrt{3}\angle \dfrac{\pi }{6}=\sqrt{6}\angle \dfrac{5\pi }{12}. \]

[collapse]

Câu 5.

Cường độ dòng điện $$i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t$$(A) có giá trị hiệu dụng là

[A]. 4 A.

[B]. 2 A.

[C]. $$2\sqrt{2}$$V.

[D]. $$\sqrt{2}$$V.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

$$i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t\,(A)\Rightarrow {{I}_{0}}=2\sqrt{2}\,A\Rightarrow I=\dfrac{{{I}_{0}}}{\sqrt{2}}=2\,A. $$

[collapse]

Câu 6.

Trong chân không, ánh sáng màu lam có bước sóng trong khoảng từ 0,45 μm đến 0,51 μm. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng này có giá trị nằm trong khoảng

[A]. từ 3,9. 10–20 J đến 4,42. 10–20 J.

[B]. từ 3,9. 10–21 J đến 4,42. 10–21 J.

[C]. từ 3,9. 10–25 J đến 4,42. 10–25 J.

[D]. từ 3,9. 10–19 J đến 4,42. 10–19 J.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

\[{{\varepsilon }_{\min }}=\dfrac{hc}{{{\lambda }_{\max }}}\approx 3,{{9. 10}^{-19}}\ J\] và \[{{\varepsilon }_{\max }}=\dfrac{hc}{{{\lambda }_{\min }}}\approx 4,{{42. 10}^{-19}}\ J. \]

[collapse]

Câu 7.

Gọi VM, VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là:

[A]. $$A_{MN} = \dfrac{V_{M} – V_{N}}{q}$$.

[B]. $$A_{MN} = \dfrac{q}{V_{M} – V_{N}}$$.

[C]. AMN = q(VM + VN).

[D]. AMN = q(VM – VN).

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Công AMN của lực điện trường khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N trong điện trường là AMN = q(VM – VN).

[collapse]

Câu 8.

S là nguồn âm phát ra sóng cầu. A, B là hai điểm có AS $$\bot $$ BS. Tại A có mức cường độ âm LA = 81,8 dB, tại B có mức cường độ âm LB = 87,2 dB. M là điểm nằm trên AB có SM $$\bot $$AB. Mức cường độ âm tại M là

[A]. 88,3 dB.

[B]. 89,7 dB.

[C]. 59,7 dB.

[D]. 67,2 dB.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

$$\dfrac{1}{S{{M}^{2}}}=\dfrac{1}{S{{A}^{2}}}+\dfrac{1}{S{{B}^{2}}}$$$$\xrightarrow{\dfrac{1}{{{r}^{2}}}\propto {{10}^{L}}}{{10}^{{{L}_{M}}}}={{10}^{{{L}_{A}}}}+{{10}^{{{L}_{B}}}}$$ → LM = 8,83 B = 88,3 dB.

[collapse]

Câu 9.

Nguyên tắc hoạt động của đèn dây tóc dựa trên hiện tượng

[A]. nhiệt – phát quang.

[B]. quang – phát quang.

[C]. điện – phát quang.

[D]. hóa – phát quang.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Nguyên tắc hoạt động của đèn dây tóc dựa trên hiện tượng nhiệt – phát quang.

[collapse]

Câu 10.

Mắc vào một nguồn điện lần lượt các điện trở R1 = 4Ω và R2 = 9Ω thì công suất tiêu thụ của hai điện trở ấy bằng nhau. Tính điện trở trong của nguồn điện.

[A]. r = 2 Ω.

[B]. r = 8 Ω.

[C]. r = 6 Ω.

[D]. r = 4 Ω.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Ta có công suất tiêu thụ trên các điện trở
\[P_1 = R_1 I_1^2 = R_1 \dfrac{{\xi ^2 }}{{\left( {R_1 + r} \right)^2 }}\]
\[P_2 = R_2 I_2^2 = R_2 \dfrac{{\xi ^2 }}{{\left( {R_2 + r} \right)^2 }}\]
Theo bài ra thì P1 = P2 do đó
\[\begin{array}{l}
R_1 \dfrac{{\xi ^2 }}{{\left( {R_1 + r} \right)^2 }} = R_2 \dfrac{{\xi ^2 }}{{\left( {R_2 + r} \right)^2 }} \\
\Rightarrow R_1 \left( {R_2 + r} \right)^2 = R_2 \left( {R_1 + r} \right)^2 \\
\Leftrightarrow R_1 \left( {R_2^2 + 2.r.R_2 + r^2 } \right) = R_2 \left( {R_1^2 + 2.r.R_1 + r^2 } \right) \\
\Leftrightarrow R_1 R_2 \left( {R_2 – R_1 } \right) – r^2 \left( {R_2 – R_1 } \right) = 0 \\
\end{array}\]
Ta có do R1 ≠ R2 nên từ phương trình trên ta suy ra
\[\begin{array}{l}
R_1 R_2 – r^2 = 0 \\
\Leftrightarrow r = \sqrt {R_1 R_2 } = \sqrt {9.4} = 6\left( \Omega \right). \\
\end{array}\]

[collapse]

Câu 11.

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch (với 0 < φ < 0,5π). Đoạn mạch đó

[A]. gồm điện trở thuần và tụ điện.

[B]. chỉ có cuộn cảm.

[C]. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.

[D]. gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc φ với 0 < φ < 0,5π nên đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện hoặc RLC với ZL < ZC.

[collapse]

Câu 12.

Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn và dao động cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Biết AB = 5,6λ. Điểm C trên mặt chất lỏng thoả mãn tam giác ABC vuông cân tại A. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn AC là

[A]. 3.

[B]. 4.

[C]. 5.

[D]. 6.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

+ Đặt λ = 1 → AB = 5,6 → BC ≈ 7,9.\

Đề thi thử vật lí 07_2024 có giải chi tiết 15
+ Một điểm trên AC có $$ d_{2}^{2}-d_{1}^{2}=A{{B}^{2}}=31,36 $$
→ $$ {{d}_{2}}-{{d}_{1}}=\dfrac{31,36}{{{d}_{1}}+{{d}_{2}}} $$
+ Điểm cùng pha với nguồn khi \[\left[ \begin{array}{l}
{{d}_{1}}+{{d}_{2}}=2k;\cos \pi \left( {{d}_{2}}-{{d}_{1}} \right)>0 \\
{{d}_{1}}+{{d}_{2}}=2k+1;\cos \pi \left( {{d}_{2}}-{{d}_{1}} \right)<0
\end{array} \right. \]
+ Lại có: AB < d1 + d2 < AC + BC ↔ 5,6 < d1 + d2 < 13,5
+ Sử dụng chức năng TABLE:

Cho X = d1 + d2 chạy từ 6 tới 13 và kiểm tra dấu của \[\cos \pi \left( {{d}_{2}}-{{d}_{1}} \right)=\cos \dfrac{31,36\pi }{X}=f(X)\] như bảng bên.

Đề thi thử vật lí 07_2024 có giải chi tiết 17
+ Vậy trên AC có 3 điểm ngược pha với nguồn.

[collapse]

Câu 13.

Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để

[A]. quá trình phóng xạ lại lặp lại như lúc ban đầu.

[B]. một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác.

[C]. khối lượng chất ấy giảm một phần nhất định, tùy thuộc vào cấu tạo của nó.

[D]. một nửa số nguyên tử chất ấy hết khả năng phóng xạ.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác.

[collapse]

Câu 14.

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị $$\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}$$ thì

[A]. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

[B]. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.

[C]. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

[D]. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

$$f>\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\Rightarrow 2\pi fL>\dfrac{1}{2\pi fC}\Rightarrow {{Z}_{L}}>{{Z}_{C}}$$⇒ i chậm pha hơn u.

[collapse]

Câu 15.

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

[A]. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

[B]. tỉ lệ với bình phương biên độ.

[C]. không đổi nhưng hướng thay đổi.

[D]. và hướng không đổi.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

[collapse]

Câu 16.

Với động cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng từ tổng hợp do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm của stato có

[A]. phương không đổi.

[B]. độ lớn thay đổi.

[C]. tần số quay bằng 3 lần tần số dòng điện.

[D]. hướng quay đều.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Với động cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng từ tổng hợp do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm của stato có hướng quay đều.

[collapse]

Câu 17.

Các tính chất từ của một môi trường được đặc trưng bằng đại lượng nào?

[A]. Đường cảm ứng từ.

[B]. Cảm ứng từ $$\vec{B}$$ của từ trường.

[C]. Độ từ thẩm tương đối hoặc tuyệt đối.

[D]. Lực từ trường tác dụng lên dòng điện.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Các tính chất từ của một môi trường được đặc trưng bằng độ từ thẩm tương đối và độ từ thẩm tuyệt đối. Đây là những đại lượng không có thứ nguyên, là đại lượng nói lên khả năng phản ứng của vật liệu dưới tác dụng của từ trường ngoài.

[collapse]

Câu 18.

Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với véctơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

[A]. \[e=48\pi \sin \left( 40\pi t-\dfrac{\pi }{2} \right)(V). \]

[B]. $$ e=4,8\pi \sin \left( 4\pi t+\pi \right)(V). $$

[C]. $$ e=48\pi \sin \left( 4\pi t+\pi \right)(V). $$

[D]. $$ e=4,8\pi \sin \left( 40\pi t-\dfrac{\pi }{2} \right)(V). $$

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Φ0 = NBS = 1,2 Wb; ω = 2πn = 4π (rad/s).
t = 0: \[{{\left. \left( \overrightarrow{n},\overrightarrow{B} \right) \right|}_{t=0}}=\left| \varphi \right|=\pi \to \varphi =\pi . \]
→ Φ = 1,2cos(4πt + π) (Wb) → e = 4,8πcos(4πt + 0,5π) = 4,8πsin(4πt + π) (V).

[collapse]

Câu 19.

Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox (O là vị trí cân bằng) với cùng tần số và li độ tại thời điểm t lần lượt là x1 và x2. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích x1. x2 theo thời gian t.

Đề thi thử vật lí 07_2024 có giải chi tiết 19

Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn là

[A]. 1,35 rad.

[B]. 0,68 rad.

[C]. 0,80 rad.

[D]. 1,27 rad.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Tại thời điểm 2 ô, 1 ô và 0 thì pha $$ \Phi $$ có giá trị lần lượt là π, π – α và π – 2α.
Do đó: $$ {{A}^{*}}\left( \cos \Delta \varphi -1 \right)=-7 $$ ; $$ {{A}^{*}}\left( \cos \Delta \varphi -\cos \alpha \right)=-4 $$ và \$$ {{A}^{*}}\left( \cos \Delta \varphi -\cos 2\alpha \right)=3 $$ .
+ \[\left\{ \begin{array}{l} {{A}^{*}}\left( \cos \alpha -1 \right)=-3 \\ {{A}^{*}}\left( \cos 2\alpha -1 \right)=-10 \end{array} \right. \xrightarrow{{}}{{A}^{*}}=9\xrightarrow{{{A}^{*}}\left( \cos \Delta \varphi -1 \right)=-7}\cos \Delta \varphi =\dfrac{2}{9}\to \Delta \varphi \approx 1,35. \]

[collapse]

Câu 20.

Đặt điện áp $$u=200\sqrt{2}\cos (100\pi t-0,142)$$vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình dưới. Giá trị z gần nhất với:

Đề thi thử vật lí 07_2024 có giải chi tiết 21

[A]. 170

[B]. 180

[C]. 190

[D]. 200

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

[collapse]

Câu 21.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

[A]. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.

[B]. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

[C]. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức tác dụng lên hệ ấy.

[D]. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

[collapse]

Câu 22.

Sự phát sáng của con đom đóm dựa trên hiện tượng

[A]. nhiệt – phát quang.

[B]. quang – phát quang.

[C]. điện – phát quang.

[D]. hóa – phát quang.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Sự phát sáng của con đom đóm dựa trên hiện tượng hóa – phát quang.

[collapse]

Câu 23.

Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân

[A]. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.

[B]. phát ra một bức xạ điện từ.

[C]. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.

[D]. tự phát ra các tia α, β, γ.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.

[collapse]

Số câu hỏi ngẫu nhiên được yêu cầu thì nhiều hơn danh mục này chứa đựng ! ()

[/spoiler]

Câu 25.

Sau mỗi giờ, số nguyên tử của đồng vị phóng xạ côban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của côban là

[A]. 2,442. 10–4 s–1.

[B]. 1,076. 10–5 s–1.

[C]. 7,68. 10–5 s–1.

[D]. 2,442. 10–5 s–1.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

$${{N}_{0}}\left( 1-{{e}^{-\lambda . 3600s}} \right)=3,8%{{N}_{0}}\to \lambda =1,{{076. 10}^{-5}}{{s}^{-1}}$$

[collapse]

Câu 26.

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài $$ \ell $$ đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là

[A]. $$ 2\pi \sqrt{\dfrac{\ell }{g}}. $$

[B]. $$ 2\pi \sqrt{\dfrac{g}{\ell }}. $$

[C]. $$ \dfrac{1}{2\pi }\sqrt{\dfrac{g}{\ell }}. $$

[D]. $$ \dfrac{1}{2\pi }\sqrt{\dfrac{\ell }{g}}. $$

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Tần số dao động của con lắc đơn là $$ f=\dfrac{\omega }{2\pi }=\dfrac{1}{2\pi }\sqrt{\dfrac{g}{\ell }}. $$

[collapse]

Câu 27.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

[A]. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.

[B]. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị thay đổi màu sắc khi đi qua lăng kính.

[C]. Trong cùng một môi trường truyền, tốc độ ánh sáng tím nhỏ hơn tốc độ ánh sáng đỏ.

[D]. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng tốc độ.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Chiết suất của môi trường biến thiên theo màu sắc ánh sáng, và tăng dần từ màu đỏ đến màu tím:
nđỏ < ncam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím

[collapse]

Câu 28.

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha với tần số 25 Hz, tốc độ truyền sóng 50 cm/s. Tính từ đường trung trực của S1S2, điểm M cách hai nguồn lần lượt 25 cm và 12 cm nằm trên

[A]. vân giao thoa cực tiểu thứ 6.

[B]. vân giao thoa cực tiểu thứ 7.

[C]. vân giao thoa cực đại thứ 6.

[D]. vân giao thoa cực đại thứ 7.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

$$ \dfrac{\left| M{{S}_{1}}-M{{S}_{2}} \right|}{\lambda }=6,5=7-0,5 $$
→ M thuộc dãy cực tiểu thứ 7.

[collapse]

Câu 29.

Cho phản ứng hạt nhân: $${}_{\text{1}}^{\text{1}}\text{p}+{}_{\text{3}}^{\text{7}}\text{Li}\to \text{X}+{}_{\text{2}}^{\text{4}}\text{He}+\text{17,3 MeV}\text{. }$$ Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí hêli là

[A]. 26,04. 1026 MeV.

[B]. 13,02. 1026 MeV.

[C]. 13,02. 1023 MeV.

[D]. 26,04. 1023 MeV.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Số hạt heli đã tổng hợp: NHe =$$\dfrac{1}{4}$$. 6,02. 1023 = 1,505. 1023 hạt
Số phản ứng đã thực hiện: N = $$\dfrac{{{N}_{He}}}{2}$$ = 0,7525. 1023 pư
Năng lượng tỏa ra là: Q = W. N = 1,936. 1024 MeV = 13,2. 1023 MeV.

[collapse]

Câu 30.

Khi nói về tia X (tia Rơn-ghen), phát biểu nào sau đây là sai?

[A]. Tia X có khả năng đâm xuyên.

[B]. Tia X có bản chất là sóng điện từ.

[C]. Tia X là bức xạ không nhìn thấy được bằng mắt thường.

[D]. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Tia X có tần số lớn hơn tần số tia hồng ngoại.

[collapse]

Câu 31.

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 3cos(4πt + 5πx) (cm) (x tính bằng m, t tính bằng s). Khi nói về sóng này, phát biểu nào dưới đây đúng?

[A]. Sóng truyền theo chiều âm trục Ox.

[B]. Tốc độ truyền sóng là 12π cm/s.

[C]. Biên độ của sóng là 3 m.

[D]. Tốc độ cực đại của phần tử sóng là 80 cm/s.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Dấu (+) trước tích chứa thừa số tọa độ x → sóng truyền theo chiều âm trục Ox.

[collapse]

Câu 32.

Đặt điện áp $$u=100\sqrt{2}\sin 100\pi t$$(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn cảm thuần có độ tự cảm là $$\dfrac{1}{\pi }$$H. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

[A]. 100 W.

[B]. 200 W.

[C]. 250 W.

[D]. 350 W.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

ZL = 100 Ω, mà UL = UC = UR → ZL = ZC = R = 100 Ω
Mạch có ZL = ZC nên đang có cộng hưởng điện → $$P=\dfrac{{{U}^{2}}}{R}=100$$W.

[collapse]

Câu 33.

Để sợi dây với một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng thì chiều dài của sợi dây phải là

[A]. một số lẻ lần nửa bước sóng.

[B]. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.

[C]. một số nguyên lần bước sóng.

[D]. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Điều kiện có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định: $$\ell =\left( 2k+1 \right)\dfrac{\lambda }{4}$$ với k ∈ ℤ

[collapse]

Câu 34.

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 50 cm ra xa mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng

[A]. 0,5 μm.

[B]. 0,6 μm.

[C]. 400 nm.

[D]. 0,54 μm.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

$$ i=\dfrac{\lambda D}{1\ mm};i+0,3\ mm=\dfrac{\lambda \left( D+0,5\ m \right)}{1\ mm}\xrightarrow{{}} $$ λ = 0,6 μm.

[collapse]

Câu 35.

Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo lần lượt với các vật có khối lượng m1 và m2 thì con lắc dao động điều hòa với chu kì tương ứng T1 và T2. Biết m1 > m2. Khi mắc lò xo với vật m = m1 – m2 thì con lắc dao động với chu kì T là

[A]. T = T1 – T2.

[B]. \[T=\sqrt{T_{1}^{2}-T_{2}^{2}}. \]

[C]. \[T=\dfrac{\sqrt{T_{1}^{2}-T_{2}^{2}}}{{{T}_{1}}{{T}_{2}}}. \]

[D]. \[T=\dfrac{{{T}_{1}}{{T}_{2}}}{\sqrt{T_{1}^{2}-T_{2}^{2}}}. \]

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

\[T\propto \sqrt{m}\to {{T}^{2}}\propto m\xrightarrow{{}}\left\{ \begin{array}{l} T_{1}^{2}\propto {{m}_{1}} \\ T_{2}^{2}\propto {{m}_{2}} \\ {{T}^{2}}\propto {{m}_{1}}-{{m}_{2}} \end{array} \right. \to {{T}^{2}}=T_{1}^{2}-T_{2}^{2}. \]

[collapse]

Câu 36.

Mạch dao động LC lí tưởng gồm độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng

[A]. 9 mA.

[B]. 12 mA.

[C]. 3 mA.

[D]. 6 mA.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Biến đổi:
$$ {{\left( \dfrac{u}{{{U}_{o}}} \right)}^{2}}+{{\left( \dfrac{i}{{{I}_{o}}} \right)}^{2}}=1\xrightarrow{{{I}_{0}}={{U}_{0}}\sqrt{\dfrac{C}{L}}}{{\left( \dfrac{u}{{{U}_{o}}} \right)}^{2}}+{{\left( \dfrac{i\sqrt{L}}{{{U}_{0}}\sqrt{C}} \right)}^{2}}=1\to {{i}^{2}}=\dfrac{C}{L}(U_{0}^{2}-{{u}^{2}}) $$ .

Thay số: $$ {{i}^{2}}=\dfrac{C}{L}(U_{0}^{2}-{{u}^{2}})=\dfrac{{{9. 10}^{-9}}}{{{4. 10}^{-3}}}\left( {{5}^{2}}-{{3}^{2}} \right)=6\text{ }mA $$ .

[collapse]

Câu 37.

Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

[A]. biên độ nhưng khác tần số.

[B]. pha ban đầu nhưng khác tần số.

[C]. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

[D]. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

Hướng dẫn

.Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

[collapse]

Câu 38.

Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

[A]. Sóng điện từ lan truyền trong mọi môi trường với tốc độ như nhau.

[B]. Vectơ cường độ điện trường \[\vec{E}\] và vectơ cảm ứng từ \[\vec{B}\] vuông góc với nhau.

[C]. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.

[D]. Sóng điện từ tuân theo quy luật phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

Sóng điện từ lan truyền trong các môi trường với tốc độ khác nhau, phụ thuộc vào chiết suất của môi trường.

[collapse]

Câu 39.

Ánh sáng đơn sắc có tần số 5. 1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này

[A]. nhỏ hơn 5. 1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.

[B]. lớn hơn 5. 1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.

[C]. vẫn bằng 5. 1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.

[D]. vẫn bằng 5. 1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

+ Tần số ánh sáng không thay đổi khi truyền trong các môi trường nên f = 5. 1014 Hz
+ Bước sóng ánh sáng $$ \lambda =\dfrac{{{\lambda }_{0}}}{n}\xrightarrow{n>1}\lambda <{{\lambda }_{0}} $$

[collapse]

Câu 40.

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ứng với hai giá trị điện dung của tụ điện là C = C1 và C = C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là 1 ms và 0,7 ms. Khi C = 4C1 + 9C2 thì chu kì dao động riêng của mạch là

[A]. 10,3 ms.

[B]. 3,7 ms.

[C]. 2,9 ms.

[D]. 0,2 ms.

Hướng dẫn

Hướng dẫn giải Đề thi thử vật lí 07

$$T\propto \sqrt{C}\to {{T}^{2}}\propto C\xrightarrow[{}]{C=\ 4{{C}_{1}}+9{{C}_{2}}}{{T}^{2}}=4T_{1}^{2}+9T_{2}^{2}\to T=$$2,9 ms.

[collapse]
+1
0
+1
0
+1
0
+1
0
+1
0
Subscribe
Notify of
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
Scroll to Top