Tính chất hóa học của Oxi, hóa học phổ thông

Tính chất hóa học của Oxi, hóa học phổ thông

Tính chất hóa học của Oxi, hóa học phổ thông 17

a. Tính chất vật lí

Là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. Ít tan trong nước.

b. Tính chất hóa học

Là một phi kim hoạt động (do có độ âm điện lớn 3,44 chỉ kém F).

* Tác dụng với kim loại

Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Ag, Au và Pt) → oxit. Các phản ứng thường xảy ra ở nhiệt độ cao.

2Mg + O2 → 2MgO

3Fe + 2O2 → Fe3O(thường tạo hỗn hợp 4 chất rắn)

* Tác dụng với phi kim

– Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim (trừ halogen) tạo thành oxit axit hoặc oxit không tạo muối.

– Các phản ứng thường xảy ra ở nhiệt độ cao.

S + O2 → SO

C + O2 → CO2

2C + O2 → 2CO

N2 + O2 → 2NO (30000C, có tia lửa điện)

* Tác dụng với hợp chất có tính khử

2CO + O2 → 2CO2

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

c. Ứng dụng

Tính chất hóa học của Oxi, hóa học phổ thông 19

Ứng dụng của oxi

– Có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật. Oxi không thể thiếu đối với quá trình hô hấp.

– Oxi cũng được dùng nhiều trong công nghiệp hóa chất, luyện thép, y khoa, hàn cắt kim loại…

– Điều chế oxi:

+ Trong phòng thí nghiệm: nhiệt phân các hợp chất giàu Oxi.

2KClO3 → 2KCl + 3O2 (MnO2)

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

2KNO3 → 2KNO2 + O2

2H2O2 → 2H2O + O2 (MnO2)

+ Trong công nghiệp:

* Điện phân nước: 2H2O → 2H2 + O2 (H2SO4, NaOH, NaCl …)

Tính chất hóa học của Oxi, hóa học phổ thông 21

* Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Tính chất hóa học của Oxi, hóa học phổ thông 23

+1
0
+1
0
+1
0
+1
0
+1
0

Leave a Comment

. Bắt buộc *

Scroll to Top